Created with Raphaël 2.1.2123457689101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 璧

Hán Việt
BÍCH
Nghĩa

Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.


Âm On
ヘキ
Âm Kun
たま

Đồng âm
BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết
璧
  • Tảng đá trải qua nhiều cay đắng thì mơi trở thành viên ngọc hoàn hảo được
  • Tảng đá trải qua bao nhiêu cay đắng mới trở thành viên ngọc bích
  • Viên Bích ngọc to như tảng đá dựng đứng
  • Chữ này ông bà ta ngày xưa dùng là chữ Bịch trong Bồ Bịch. Chắc ý nghĩa là bồ Bịch giá trị như ngọc Bích!
  • CƯƠNG THI mở MỒM ra biến CAY ĐẮNG thành HẠT NGỌC, NGỌC BÍCH
  1. Ngọc bích. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hoàng kim bách dật, bích bách song HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết (Tô Tần đình Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
  2. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết , tước nam cầm bồ bích BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết , v.v.
  3. Trả lại. Như bích tạ BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết , bích hoàn BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんぺきhoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn
さかんぺきさsự hoàn thành
Ví dụ âm Kunyomi

そうへき SONG BÍCHGhép đôi (của) sáng ngời những đá quý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa