- Tảng đá trải qua nhiều cay đắng thì mơi trở thành viên ngọc hoàn hảo được
- Tảng đá trải qua bao nhiêu cay đắng mới trở thành viên ngọc bích
- Viên Bích ngọc to như tảng đá dựng đứng
- Chữ này ông bà ta ngày xưa dùng là chữ Bịch trong Bồ Bịch. Chắc ý nghĩa là bồ Bịch giá trị như ngọc Bích!
- CƯƠNG THI mở MỒM ra biến CAY ĐẮNG thành HẠT NGỌC, NGỌC BÍCH
- Ngọc bích. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hoàng kim bách dật, bích bách song 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 百 鎰 璧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết 百 雙 (Tô Tần đình 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
- Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết 璧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết , tước nam cầm bồ bích 蒲 璧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết , v.v.
- Trả lại. Như bích tạ 璧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết 謝 TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết , bích hoàn 璧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết 還 HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
完璧かんぺきhoàn mỹ; thập toàn; toàn diện; chuẩn | ||
完璧さかんぺきさsự hoàn thành |
Ví dụ âm Kunyomi
双 璧 | そうへき | SONG BÍCH | Ghép đôi (của) sáng ngời những đá quý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|