Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 淳

Hán Việt
THUẦN
Nghĩa

Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm


Âm On
ジュン シュン
Âm Kun
あつ.い

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
淳
  • Thuần hoá 7 ngọn núi bằng sợi dây
  • Hưởng nguồn Nước THUẦN khiết
  • Chỉ bằng 1 sợi chỉ nhỏ tôi đã THUẦN hoá đc 7 ngọn núi
  • Tẩy trôi tâm hưởng thụ, tà ác không quấy nhiễu về bản tính thuần lương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

じゅんぼく THUẦN PHÁCTính bình dị mộc mạc
じゅんりょう THUẦN LƯƠNGLoại và đơn giản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa