Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 貞

Hán Việt
TRINH
Nghĩa

Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng


Âm On
テイ
Âm Kun
さだ
Nanori
さざ ただし りょう

Đồng âm
TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Điều tốt lành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết
貞
  • Thượng bối còn trinh
  • Vượt lên trên cám dỗ đồng tiền mới giữ được trinh tiết
  • Lấy tiền đi xem bói, thầy bói nói bồ em vẫn còn TRINH
  • Bốc được quẻ bói mất TRINH có tiền
  • Coi trọng TRINH tiết TRÊN cả đồng TIỀN
  1. Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết trong sạch không thay lòng, kiên trinh KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết trong sạch vững bền, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết . Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết .
  2. Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết chính đính tốt.
  3. Tinh thành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふてい không trung thành; không chung thủy; sự không trung thành; sự không chung thủy
ていじょ Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy; trinh nữ
ていふ trinh phụ
ていそう trinh tháo; trinh tiết
操観 ていそうかん quan niệm trinh tiết
Ví dụ âm Kunyomi

はる さだはる TRINHTới dài (lâu) quá thụ cầm trên (về) một đề tài
新田義 の碑 にったよしさだのひ Bia tưởng niệm Nitta Yoshisada
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふてい BẤT TRINHKhông trung thành
ていふ TRINH PHỤTrinh phụ
どうてい ĐỒNG TRINHSự trong trắng
ていじょ TRINH NỮPhụ nữ tiết hạnh
ていそう TRINH THAOTrinh tháo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa