- Thượng bối còn trinh
- Vượt lên trên cám dỗ đồng tiền mới giữ được trinh tiết
- Lấy tiền đi xem bói, thầy bói nói bồ em vẫn còn TRINH
- Bốc được quẻ bói mất TRINH có tiền
- Coi trọng TRINH tiết TRÊN cả đồng TIỀN
- Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết trong sạch không thay lòng, kiên trinh 堅 KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết trong sạch vững bền, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết . Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết 女 .
- Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát 貞 TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết chính đính tốt.
- Tinh thành.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不貞 | ふてい | không trung thành; không chung thủy; sự không trung thành; sự không chung thủy |
貞女 | ていじょ | Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy; trinh nữ |
貞婦 | ていふ | trinh phụ |
貞操 | ていそう | trinh tháo; trinh tiết |
貞操観 | ていそうかん | quan niệm trinh tiết |
Ví dụ âm Kunyomi
貞 はる | さだはる | TRINH | Tới dài (lâu) quá thụ cầm trên (về) một đề tài |
新田義 貞 の碑 | にったよしさだのひ | Bia tưởng niệm Nitta Yoshisada | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 貞 | ふてい | BẤT TRINH | Không trung thành |
貞 婦 | ていふ | TRINH PHỤ | Trinh phụ |
童 貞 | どうてい | ĐỒNG TRINH | Sự trong trắng |
貞 女 | ていじょ | TRINH NỮ | Phụ nữ tiết hạnh |
貞 操 | ていそう | TRINH THAO | Trinh tháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|