Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 昌

Hán Việt
XƯƠNG
Nghĩa

Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ


Âm On
ショウ
Âm Kun
さかん

Đồng âm
XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết XƯƠNG Nghĩa: Cỏ xương bồ Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết VƯỢNG Nghĩa: Sáng sủa, tốt đẹp Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết
昌
  • Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng XƯƠNG xương
  • Hai mặt trời thì xương tôi tan chảy
  • Xương xương Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng.
  • Phơi nắng HAI NGÀY TỐT cho XƯƠNG
  • Hai mặt trời thì XƯƠNG tôi tan chảy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しょうへい XƯƠNG BÌNHHoà bình
りゅうしょう LONG XƯƠNGSự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa