Created with Raphaël 2.1.213247695108121113141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 叡

Hán Việt
DUỆ
Nghĩa

Thông minh, nhìn xa trông rộng


Âm On
エイ
Âm Kun
あき.らか

Đồng âm
DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết DUỆ Nghĩa: Cũng như chữ duệ [曳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết
叡
  • Tương đối thôi nhé: phía trên có 18 người đưa mắt nhìn lại (上一八人目又)
  • Dưới một mái nhà 18 người tay bắt mặt mừng là đã biết lẫn nhau
  • Xem Bói Dưới Mái Nhà dù cho Một hay Tám Người, Mắt phải nhắm Lại và cần có Trí Tuệ Thông Minh, tinh Duệ, Sáng Suốt
  • Trên mắt của hang cốc lại có DUỆ khí
  • Tôi (ト)bị 18(ー八)tên hậu Duệ (叡) quàng khăn (冖)đi qua đi lại (又)để mắt (目)tới.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

あきらかん DUỆ CẢMSự thừa nhận của vua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えいち DUỆ TRÍSự khôn ngoan
えいち DUỆ TRITrí tuệ
えいりょ DUỆ LỰÝ nghĩ của vua
えいらん DUỆ LÃMSự ngự lãm
聞に えいぶんに DUỆ VĂNTrong sự nghe thấy của vua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa