Created with Raphaël 2.1.212437568911101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 賂

Hán Việt
LỘ
Nghĩa

Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải.


Âm On
Âm Kun
まいな.い まいな.う

Đồng âm
LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Cây gai lông Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 芦, LÔ Nghĩa: Cỏ lau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết
賂
  • Đem tiền 貝 đi hối LỘ cho các 各 quan
  • Các vị lại mang tiền đi hối lộ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

わいろ HỐI LỘHối lộ
を使う わいろをつかう Đút lót
を贈る わいろをおくる Đút lót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa