Created with Raphaël 2.1.212346578911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 虜

Hán Việt
LỖ
Nghĩa

Tù binh, bắt giữ, thô lỗ


Âm On
リョ
Âm Kun
とりこ とりく

Đồng âm
LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Cây gai lông Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 芦, LÔ Nghĩa: Cỏ lau Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết
虜
  • Trong nhà bắt giữ 7 người đàn ông thô lỗ
  • Người con trai bắt giữ con hổ thô lỗ
  • HỔ NAM (hổ đực) thì không có cái LỖ...
  • Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm (Nam Quốc Sơn hà - Lý Thường Kiệt)
  • Những người nam bị hô sẽ bị bắt giữ
  1. Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết , chém đầu được quân giặc gọi là hoạch HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết .
  2. Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v. Lý Thường Kiệt Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm ? NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết (Nam quốc sơn hà Nghĩa: Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほりょ tù binh; tù binh (chiến tranh)
Ví dụ âm Kunyomi

美貌の になる びぼうのとりこになる Trở thành nô lệ của sắc đẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふりょ LỖBị bắt giữ
ほりょ BỘ LỖTù binh
りょしゅう LỖ TÙBị bắt giữ
交換 ほりょこうかん BỘ LỖ GIAO HOÁNSự trao đổi tù nhân
傷病捕 しょうびょうほりょ THƯƠNG BỆNH BỘ LỖNhững tù nhân những người bị thương và ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa