- Trong nhà bắt giữ 7 người đàn ông thô lỗ
- Người con trai bắt giữ con hổ thô lỗ
- HỔ NAM (hổ đực) thì không có cái LỖ...
- Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm (Nam Quốc Sơn hà - Lý Thường Kiệt)
- Những người nam bị hô sẽ bị bắt giữ
- Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ 虜 LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết , chém đầu được quân giặc gọi là hoạch 獲 HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết .
- Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v. Lý Thường Kiệt 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm ? 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 逆 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết 虜 LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết 來 侵 XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết (Nam quốc sơn hà 南 國 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết ) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕虜 | ほりょ | tù binh; tù binh (chiến tranh) |
Ví dụ âm Kunyomi
美貌の 虜 になる | びぼうのとりこになる | Trở thành nô lệ của sắc đẹp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
俘 虜 | ふりょ | LỖ | Bị bắt giữ |
捕 虜 | ほりょ | BỘ LỖ | Tù binh |
虜 囚 | りょしゅう | LỖ TÙ | Bị bắt giữ |
捕 虜 交換 | ほりょこうかん | BỘ LỖ GIAO HOÁN | Sự trao đổi tù nhân |
傷病捕 虜 | しょうびょうほりょ | THƯƠNG BỆNH BỘ LỖ | Những tù nhân những người bị thương và ốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|