Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 捗

Hán Việt
DUỆ
Nghĩa

Cũng như chữ duệ [曳].


Âm On
チョク
Âm Kun
はかど.る

Đồng âm
DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết DUỆ Nghĩa: Thông minh, nhìn xa trông rộng Xem chi tiết DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết
捗
  • Các hậu DUỆ học Bộ Thủ TIẾN BỘ rất nhanh
  • Hà cá độ (はかどる)thì tiến bộ rất nhanh
  • Xây mộ (haka 墓) mà có đô la ( doru ) thì tiến triển thuận lợi hakadoru
  • Các hậu DUỆ đã tiến triển từ ngành THỦ công đi BỘ lên từ từ (thành ngành công nghiệp)
  • Duệ binh luyện tập đi Bộ bằng Tay Tiến bộ rất nhanh.
  1. Cũng như chữ duệ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る はかどるtiến bộ
しんちょくsự tiến tới
々しい はかばかしいthịt mềm (dưới móng tay)
しい はかばかしい thịt mềm (dưới móng tay)
Ví dụ âm Kunyomi

はかどる DUỆTiến bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんちょく TIẾN DUỆTiến triển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa