- Các hậu DUỆ học Bộ Thủ TIẾN BỘ rất nhanh
- Hà cá độ (はかどる)thì tiến bộ rất nhanh
- Xây mộ (haka 墓) mà có đô la ( doru ) thì tiến triển thuận lợi hakadoru
- Các hậu DUỆ đã tiến triển từ ngành THỦ công đi BỘ lên từ từ (thành ngành công nghiệp)
- Duệ binh luyện tập đi Bộ bằng Tay Tiến bộ rất nhanh.
- Cũng như chữ duệ 曳 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捗る はかどるtiến bộ | ||
進捗 しんちょくsự tiến tới | ||
捗々しい はかばかしいthịt mềm (dưới móng tay) | ||
捗捗しい はかばかしい thịt mềm (dưới móng tay) |
Ví dụ âm Kunyomi
捗 る | はかどる | DUỆ | Tiến bộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
進 捗 | しんちょく | TIẾN DUỆ | Tiến triển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|