Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 彷

Hán Việt
BÀNG, PHẢNG
Nghĩa

Bàng hoàng, ý không yên định


Âm On
ホウ
Âm Kun
さまよ.う

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
彷
  • Bàng hoàng không tìm thấy hướng đi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

彿 ほうふつ BÀNGGần gũi giống với
ほうこう BÀNG HOÀNGĐi lang thang
水天 彿 すいてんほうふつ THỦY THIÊN BÀNGTừ chỉ hiện tượng ranh giới giữa đường chân trời và và mặt biển không phân biệt rõ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa