Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 枢

Hán Việt
XU
Nghĩa

Bản lề, then chốt


Âm On
スウ シュ
Âm Kun
とぼそ からくり

Đồng âm
XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết XÚ, SỬU Nghĩa: Xấu hổ, xấu xa, khó coi Xem chi tiết SỬU, XÚ Nghĩa: Một chi trong 12 chi, SỬU Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Cái nắp, cái nút, chốt (cửa) Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết
枢
  • XU (枢) xu là CÂY (木) mọc ở KHU (区) trung tâm (枢) tam đảo
  • Khu 区 vực cây 木 XU là khu trung tâm.
  1. Giản thể của chữ 樞
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうすう trung khu; trung tâm
ちゅうすうせい Trung tâm (hệ thống thần kinh)
すうみつ bí mật quốc gia
すうよう quan trọng; sự quan trọng
すうじく trục xe; trục
Ví dụ âm Kunyomi

すうき XU KIQuan trọng phát biểu những vấn đề
すうみつ XU MẬTBí mật quốc gia
すうよう XU YẾUQuan trọng
すうじく XU TRỤCTrục xe
密院 すうみついん XU MẬT VIỆN(nhật bản có) hội đồng riêng tư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa