Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 喝

Hán Việt
HÁT, ỚI
Nghĩa

Quát mắng


Âm On
カツ

Đồng âm
HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết HẠT Nghĩa: Chốt, cai quản Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết
喝
  • Đang HÁT thì bị QUÁT vì Miệng có Mùi
  • Nói những lời bốc mùi giữa ban ngày là Uy hiếp, dọa nạt
  • Hát cả Ngày khiến Mồm bốc mùi nên bị QUÁT
  • Mẹ mắng miệng nhue hát hay bay ngày liền
  • MIỆNG mà CẢ NGÀY bốc MÙI THƠM => vì QUÁT MẮNG
  • Hạt: Mồm ngậm hạt không HÁT được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
  1. Quát mắng. Như lệ thanh hát đạo Nghĩa: Xem chi tiết HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết quát lớn tiếng.
  2. Uống. Như hát tửu HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết uống rượu.
  3. Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かっぱ sự công bố; lời tuyên bố
きょうかつ sự dọa nạt; sự uy hiếp; sự tống tiền; đe doạ; uy hiếp; tống tiền
Ví dụ âm Kunyomi

いかつ UY HÁTSự đe doạ
いっかつ NHẤT HÁTSự la hét
だいかつ ĐẠI HÁTHét lớn
どうかつ HÁTSự đe dọa
きょうかつ KHỦNG HÁTSự dọa nạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa