- Đang HÁT thì bị QUÁT vì Miệng có Mùi
- Nói những lời bốc mùi giữa ban ngày là Uy hiếp, dọa nạt
- Hát cả Ngày khiến Mồm bốc mùi nên bị QUÁT
- Mẹ mắng miệng nhue hát hay bay ngày liền
- MIỆNG mà CẢ NGÀY bốc MÙI THƠM => vì QUÁT MẮNG
- Hạt: Mồm ngậm hạt không HÁT được 喝 Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát 渇 Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến 謁 Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ 褐
- Quát mắng. Như lệ thanh hát đạo 厲 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 喝 HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết 道 quát lớn tiếng.
- Uống. Như hát tửu 喝 HÁT, ỚI Nghĩa: Quát mắng Xem chi tiết 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết uống rượu.
- Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喝破 | かっぱ | sự công bố; lời tuyên bố |
恐喝 | きょうかつ | sự dọa nạt; sự uy hiếp; sự tống tiền; đe doạ; uy hiếp; tống tiền |
Ví dụ âm Kunyomi
威 喝 | いかつ | UY HÁT | Sự đe doạ |
一 喝 | いっかつ | NHẤT HÁT | Sự la hét |
大 喝 | だいかつ | ĐẠI HÁT | Hét lớn |
恫 喝 | どうかつ | HÁT | Sự đe dọa |
恐 喝 | きょうかつ | KHỦNG HÁT | Sự dọa nạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|