- Lệnh hồ sung được tặng khẩu SÚNG bằng vàng
- Anh sung (充) có cây SÚNG (銃) bằng vàng (金)
- Nhà sung túc vàng bạc phải có khẩu súng trong nhà
- Kim loại vàng được bổ sung vào chế tạo SÚNG
- Sung sướng khi được tặng khẩu súng bằng vàng
- Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
- Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng 鳥 銃 SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
小銃 | しょうじゅう | khẩu súng; súng nhỏ |
弔銃 | ちょうじゅう | loạt súng bắn trong tang lễ; loạt súng chào vĩnh biệt |
拳銃 | けんじゅう | súng lục |
機銃 | きじゅう | súng máy |
機関銃 | きかんじゅう | súng máy; súng liên thanh |
Ví dụ âm Kunyomi
銃 の 銃 身 | つつのじゅうしん | SÚNG SÚNG THÂN | Nòng súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
機 銃 | きじゅう | KI SÚNG | Súng máy |
銃 器 | じゅうき | SÚNG KHÍ | Súng ống |
銃 座 | じゅうざ | SÚNG TỌA | Địa điểm |
銃 後 | じゅうご | SÚNG HẬU | Hậu phương (trong thời chiến) |
銃 架 | じゅうか | SÚNG GIÁ | Giá súng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|