Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 銃

Hán Việt
SÚNG
Nghĩa

Súng


Âm On
ジュウ
Âm Kun
つつ

Đồng âm
SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết PHÁO Nghĩa: Pháo Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết
銃
  • Lệnh hồ sung được tặng khẩu SÚNG bằng vàng
  • Anh sung (充) có cây SÚNG (銃) bằng vàng (金)
  • Nhà sung túc vàng bạc phải có khẩu súng trong nhà
  • Kim loại vàng được bổ sung vào chế tạo SÚNG
  • Sung sướng khi được tặng khẩu súng bằng vàng
  1. Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
  2. Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうじゅう khẩu súng; súng nhỏ
ちょうじゅう loạt súng bắn trong tang lễ; loạt súng chào vĩnh biệt
けんじゅう súng lục
きじゅう súng máy
機関 きかんじゅう súng máy; súng liên thanh
Ví dụ âm Kunyomi

つつのじゅうしん SÚNG SÚNG THÂNNòng súng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きじゅう KI SÚNGSúng máy
じゅうき SÚNG KHÍSúng ống
じゅうざ SÚNG TỌAĐịa điểm
じゅうご SÚNG HẬUHậu phương (trong thời chiến)
じゅうか SÚNG GIÁGiá súng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa