- Nói Bao Quát lại 4 người đội mũ ở lào Cai
- Nếu thấy lợn (亥) nói chuyện (言) thì nên đi CAI nghiện
- 4 người đội mũ nói lời cai nhau
- Lời nói của 4 cái đầu là đủ Bao quát
- Việt nam người đứng đầu bao quát tất cả gọi là ông cai thầu
- Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết tường tận.
- Đáng nên. Như sự cai như thử 事 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết việc nên phải như thế.
- Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết chỗ đó, cai án 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết án đó.
- Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 各 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
当該 | とうがい | thích hợp; phù hợp |
該当 | がいとう | sự tương ứng; sự liên quan; sự tương thích |
該当者 | がいとうしゃ | người có liên quan |
Ví dụ âm Kunyomi
当 該 | とうがい | ĐƯƠNG CAI | Thích hợp |
該 博 | がいはく | CAI BÁC | Sự sâu |
該 当 | がいとう | CAI ĐƯƠNG | Sự tương ứng |
該 当する | がいとう | CAI ĐƯƠNG | Tương ứng |
該 当者 | がいとうしゃ | CAI ĐƯƠNG GIẢ | Người có liên quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|