Created with Raphaël 2.1.213452678910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 該

Hán Việt
CAI
Nghĩa

Bao quát, như đã nói


Âm On
ガイ

Đồng âm
CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết
該
  • Nói Bao Quát lại 4 người đội mũ ở lào Cai
  • Nếu thấy lợn (亥) nói chuyện (言) thì nên đi CAI nghiện
  • 4 người đội mũ nói lời cai nhau
  • Lời nói của 4 cái đầu là đủ Bao quát
  • Việt nam người đứng đầu bao quát tất cả gọi là ông cai thầu
  1. Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết tường tận.
  2. Đáng nên. Như sự cai như thử CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết việc nên phải như thế.
  3. Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết chỗ đó, cai án CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết án đó.
  4. Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうがい thích hợp; phù hợp
がいとう sự tương ứng; sự liên quan; sự tương thích
当者 がいとうしゃ người có liên quan
Ví dụ âm Kunyomi

とうがい ĐƯƠNG CAIThích hợp
がいはく CAI BÁCSự sâu
がいとう CAI ĐƯƠNGSự tương ứng
当する がいとう CAI ĐƯƠNGTương ứng
当者 がいとうしゃ CAI ĐƯƠNG GIẢNgười có liên quan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa