- Việc nhỏ như HẠT 轄 cát . có mỗi việc CAI QUẢN chiếc XE 車 cũng không xong. đúng là đồ ăn HẠI 害...
- Việc gây hại cho xe cần được cai quản tốt
- Địa hạt cái xe bị hại ở quanh đây
- 轄 HẠT kiểm lâm, chuyên lái xe chiếc XE (車) đi phá HẠI (害) rừng, thì CAI QUẢN cái nỗi gì.
- Ông Chủ Vừa cắn HẠT bí vừa QUẢN LÍ Xe
- Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được.
- Cai quản. Như tổng hạt 總 Nghĩa: Xem chi tiết 轄 cai quản tất cả mọi việc.
- Tiếng xe đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
所轄 | しょかつ | phạm vi quyền lực; quyền hạn xét xử; quyền thực thi pháp lý |
直轄 | ちょっかつ | sự trực thuộc |
管轄 | かんかつ | sự quản hạt |
統轄 | とうかつ | sự giám sát; sự điều khiển |
Ví dụ âm Kunyomi
分 轄 | ぶんかつ | PHÂN HẠT | Phân ra quyền hạn |
所 轄 | しょかつ | SỞ HẠT | Phạm vi quyền lực |
管 轄 | かんかつ | QUẢN HẠT | Sự quản hạt |
統 轄 | とうかつ | THỐNG HẠT | Sự giám sát |
統 轄 する | とうかつ | THỐNG HẠT | Giám sát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|