- Đứng trên mặt trời thò cái đuôi xuống là con rồng
- Vị trí bay ngang chẻ đôi mặt trời chỉ có là long rồng
- Đứng trên ruộng 立 tạo ra sấm set là rồng 竜
- đứng trên ruộng bắt giun là con rồng
- Con Rồng thì Đứng, con Rùa thì Bò (亀)
- Con rồng đứng 立 trên mai con rùa 亀
- Như chữ long 龍 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恐竜 | きょうりゅう | khủng long |
登竜門 | とうりゅうもん | cổng chào; bước khởi đầu (trong nấc thang danh vọng) |
竜宮 | りゅうぐう | Long Cung |
竜巻 | たつまき | vòi rồng; cơn lốc xoáy |
竜眼 | りゅうがん | nhãn |
Ví dụ âm Kunyomi
竜 巻 | たつまき | LONG QUYỂN | Vòi rồng |
竜 田姫 | たつたひめ | LONG ĐIỀN CƠ | Nữ thần mùa thu |
竜 の落し子 | たつのおとしご | (động vật học) con cá ngựa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
竜 馬 | りょうま | LONG MÃ | Con ngựa hay |
亢 竜 | こうりょう | LONG | Con rồng mà có đã tăng lên tới những thiên đàng |
蛟 竜 | こうりょう | LONG | Mưa con rồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
竜 座 | りゅうざ | LONG TỌA | (thiên văn học) chòm sao Thiên long |
竜 虎 | りゅうこ | LONG HỔ | Người anh hùng |
飛 竜 | ひりゅう | PHI LONG | Thằn lằn bay |
竜 宮 | りゅうぐう | LONG CUNG | Lâu đài dưới nước của long vương |
竜 巻き | りゅうまき | LONG QUYỂN | Bão táp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|