Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 竜

Hán Việt
LONG
Nghĩa

Rồng


Âm On
リュウ リョウ ロウ
Âm Kun
たつ いせ
Nanori
りう

Đồng âm
LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết
竜
  • Đứng trên mặt trời thò cái đuôi xuống là con rồng
  • Vị trí bay ngang chẻ đôi mặt trời chỉ có là long rồng
  • Đứng trên ruộng 立 tạo ra sấm set là rồng 竜
  • đứng trên ruộng bắt giun là con rồng
  • Con Rồng thì Đứng, con Rùa thì Bò (亀)
  • Con rồng đứng 立 trên mai con rùa 亀
  1. Như chữ long .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうりゅう khủng long
とうりゅうもん cổng chào; bước khởi đầu (trong nấc thang danh vọng)
りゅうぐう Long Cung
たつまき vòi rồng; cơn lốc xoáy
りゅうがん nhãn
Ví dụ âm Kunyomi

たつまき LONG QUYỂNVòi rồng
田姫 たつたひめ LONG ĐIỀN CƠNữ thần mùa thu
の落し子 たつのおとしご (động vật học) con cá ngựa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りょうま LONG MÃCon ngựa hay
こうりょう LONGCon rồng mà có đã tăng lên tới những thiên đàng
こうりょう LONGMưa con rồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りゅうざ LONG TỌA(thiên văn học) chòm sao Thiên long
りゅうこ LONG HỔNgười anh hùng
ひりゅう PHI LONGThằn lằn bay
りゅうぐう LONG CUNGLâu đài dưới nước của long vương
巻き りゅうまき LONG QUYỂNBão táp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa