Created with Raphaël 2.1.213245678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 嗅

Hán Việt
KHỨU
Nghĩa

Ngửi.


Âm On
キュウ
Âm Kun
か.ぐ

Đồng âm
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết
嗅
  • Khứu giác của Chó tự dùng mồm ngửi
  • Mùi hôi 臭くさい phát ra từ miệng 口 chỉ có thể dùng khứu giác 嗅 để nhận biết được
  • Chó có thể tự ngửi thấy mùi của kẻ xấu rồi sủa to báo cho chủ biết
  • Khứu giác của Chó tự dùng mồm ngửi
  • Con chó 犬 không tự 自 NGỬI được mùi thối từ miệng 口 của nó
  • Con chó tự dùng miệng để ngửi.
  1. Ngửi. Như khứu giác sự biết, cảm giác về mùi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐかぐngửi; hít; hít hà
覚 きゅうかくkhứu giác
ぎ出す かぎだすdò ra
ぎ分けるかぎわけるnhận thức
神経 きゅうしんけいThần kinh khứu giác
ぎ煙草 かぎたばこ Hoa đèn
Ví dụ âm Kunyomi

かぐ KHỨUNgửi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうかく KHỨU GIÁCKhứu giác
神経 きゅうしんけい KHỨU THẦN KINHThần kinh khứu giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa