- Khứu giác của Chó tự dùng mồm ngửi
- Mùi hôi 臭くさい phát ra từ miệng 口 chỉ có thể dùng khứu giác 嗅 để nhận biết được
- Chó có thể tự ngửi thấy mùi của kẻ xấu rồi sủa to báo cho chủ biết
- Khứu giác của Chó tự dùng mồm ngửi
- Con chó 犬 không tự 自 NGỬI được mùi thối từ miệng 口 của nó
- Con chó tự dùng miệng để ngửi.
- Ngửi. Như khứu giác 嗅 覺 sự biết, cảm giác về mùi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嗅ぐかぐngửi; hít; hít hà | ||
嗅覚 きゅうかくkhứu giác | ||
嗅ぎ出す かぎだすdò ra | ||
嗅ぎ分けるかぎわけるnhận thức | ||
嗅神経 きゅうしんけいThần kinh khứu giác | ||
嗅ぎ煙草 かぎたばこ Hoa đèn |
Ví dụ âm Kunyomi
嗅 ぐ | かぐ | KHỨU | Ngửi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
嗅 覚 | きゅうかく | KHỨU GIÁC | Khứu giác |
嗅 神経 | きゅうしんけい | KHỨU THẦN KINH | Thần kinh khứu giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|