- HUÂN chương lao Động cho người có CÔNG tạo ra Lửa
- Cỏ cháy nặng tạo ra hương thơm.
- Vận động đến mức bốc cháy thì thành quả sẽ là huân chương
- Huân chương được trao cho nung nấu lao động cần cù
- Tặng Huân chương cho người lao Động có lửa ( nhiệt thành )
- Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勲 HUÂN Nghĩa: Công Xem chi tiết 章 như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛 , nay cũng thông dụng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偉勲 | いくん | thành công vĩ đại; thành tích vĩ đại |
勲功 | くんこう | sự ban chức tước; sự phong sắc |
勲章 | くんしょう | huân chương |
殊勲 | しゅくん | hành động đáng khen; hành động đáng tuyên dương |
Ví dụ âm Kunyomi
偉 勲 | いくん | VĨ HUÂN | Thành công vĩ đại |
勲 位 | くんい | HUÂN VỊ | Huân chương |
勲 記 | くんき | HUÂN KÍ | Văn kiện chính thức |
武 勲 | ぶくん | VŨ HUÂN | Chứng nhượng (của) những cánh tay |
元 勲 | げんくん | NGUYÊN HUÂN | Người có công lớn đối với quốc gia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|