Created with Raphaël 2.1.2123465789101211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 勲

Hán Việt
HUÂN
Nghĩa

Công 


Âm On
クン
Âm Kun
いさお
Nanori
いさむ

Đồng âm
HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết HUÂN Nghĩa: Thơm, đầm ấm, hơi khói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết
勲
  • HUÂN chương lao Động cho người có CÔNG tạo ra Lửa
  • Cỏ cháy nặng tạo ra hương thơm.
  • Vận động đến mức bốc cháy thì thành quả sẽ là huân chương
  • Huân chương được trao cho nung nấu lao động cần cù
  • Tặng Huân chương cho người lao Động có lửa ( nhiệt thành )
  1. Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương HUÂN Nghĩa: Công  Xem chi tiết như cái mền-đay bây giờ. Ngày xưa dùng chữ , nay cũng thông dụng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いくん thành công vĩ đại; thành tích vĩ đại
くんこう sự ban chức tước; sự phong sắc
くんしょう huân chương
しゅくん hành động đáng khen; hành động đáng tuyên dương
Ví dụ âm Kunyomi

いくん VĨ HUÂNThành công vĩ đại
くんい HUÂN VỊHuân chương
くんき HUÂN KÍVăn kiện chính thức
ぶくん VŨ HUÂNChứng nhượng (của) những cánh tay
げんくん NGUYÊN HUÂNNgười có công lớn đối với quốc gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa