Created with Raphaël 2.1.2123475681091211141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 諄

Hán Việt
TRUÂN
Nghĩa

Tẻ nhạt, buồn chán


Âm On
シュン
Âm Kun
ひちくど.い くど.い くどくど ねんご.ろ

Đồng âm
TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết
諄
  • đứa trẻ đội mũ hễ mở miệng nói là dài dòng văn chương
  • Ba mẹ cứ cằn nhằn nhắc đi nhắc lại là con phải lên trường
  • NÓI chuyện với Trẻ nhỏ thì ĐẦU tiên không nên NÓI DÀI DÒNG
  • Người chỉ biết Hưởng thụ thì lời Ngôn từ rất dài dòng ...làm việc vs họ thật gian Truân
  • Đầu đội mũ miệng lèo nhèo nói đứa con phải truân chuyên học tập
  • Con nít cho ăn học to đầu rồi cứ đòi (くどい) đi hỏi vợ. Thật lắm mồm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

くどい TRUÂNDài dòng (văn chương)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa