Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 准

Hán Việt
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa

Cho phép


Âm On
ジュン

Đồng âm
CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết CHUẨN Nghĩa: Chim ưng, chim cắt Xem chi tiết CHUYẾT Nghĩa: Vụng về Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
准
  • Chim cứng như Băng mới là hàng CHUẨN
  • Cầm tay chuyết mãi không xuất thì vụng về
  • 10 con chim chuẩn bị lao xuống nước
  • Chọn chim phê chuẩn được thì cho 2 gạch
  • Con chim của anh mười chuẩn bị ra nước rồi
  1. Định đúng.
  2. So sánh. Như luật chuẩn đạo luận LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết cứ luật cũng cho như ăn trộm.
  3. Chuẩn cho.
  4. Cứ. Như chuẩn mỗ bộ tư hành CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cứ như bản tư văn bộ mỗ.
  5. Chữ chuẩn CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết tục vẫn dùng như chữ chuẩn CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết .
  6. Giản thể của chữ CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅんい chuẩn uý
ひじゅん sự phê chuẩn
ひじゅんしょ thư phê chuẩn
Ví dụ âm Kunyomi

じゅんい CHUẨN ÚYChuẩn uý
ひじゅん PHÊ CHUẨNSự phê chuẩn
する ひじゅん PHÊ CHUẨNPhê chuẩn
じゅんかん CHUẨN KHÁNHộ lý thực tập
じゅんもと CHUẨN HỨASự thừa nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa