- Chim cứng như Băng mới là hàng CHUẨN
- Cầm tay chuyết mãi không xuất thì vụng về
- 10 con chim chuẩn bị lao xuống nước
- Chọn chim phê chuẩn được thì cho 2 gạch
- Con chim của anh mười chuẩn bị ra nước rồi
- Định đúng.
- So sánh. Như luật chuẩn đạo luận
律
LUẬT
Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật
Xem chi tiết
准
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa: Cho phép
Xem chi tiết
盜
Nghĩa:
Xem chi tiết
論
LUẬN, LUÂN
Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Xem chi tiết
cứ luật cũng cho như ăn trộm.
- Chuẩn cho.
- Cứ. Như chuẩn mỗ bộ tư hành
准
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa: Cho phép
Xem chi tiết
某
MỖ
Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định
Xem chi tiết
部
BỘ
Nghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
咨
Nghĩa:
Xem chi tiết
行
cứ như bản tư văn bộ mỗ.
- Chữ chuẩn
准
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa: Cho phép
Xem chi tiết
tục vẫn dùng như chữ chuẩn
準
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu
Xem chi tiết
.
- Giản thể của chữ
準
CHUẨN, CHUYẾT
Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu
Xem chi tiết
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
准尉 | じゅんい | chuẩn uý |
批准 | ひじゅん | sự phê chuẩn |
批准書 | ひじゅんしょ | thư phê chuẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
准
尉 | じゅんい | CHUẨN ÚY | Chuẩn uý |
批
准
| ひじゅん | PHÊ CHUẨN | Sự phê chuẩn |
批
准
する | ひじゅん | PHÊ CHUẨN | Phê chuẩn |
准
看 | じゅんかん | CHUẨN KHÁN | Hộ lý thực tập |
准
許 | じゅんもと | CHUẨN HỨA | Sự thừa nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|