- Bình rượu thừa hưởng được đứa trẻ THUẦN hoá thành rượu ngon
- Thằng THUẦN được HƯỞNG (chén) chị DẬU
- Mang rượu ngon cho gà hưởng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
醇 化 | じゅんか | HÓA | Thuyết phục bởi độc đoán những phương pháp |
芳 醇 | ほうじゅん | PHƯƠNG | Thơm và ngọt giọng (rượu) |
醇 朴 | じゅんぼく | PHÁC | Tính bình dị mộc mạc |
醇 乎たる | じゅんこたる | HỒ | Thuần khiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|