Created with Raphaël 2.1.2123458671011912131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 醇

Hán Việt
THUẦN
Nghĩa

Rượu ngon, thuần hậu


Âm On
ジュン シュン
Âm Kun
もっぱら こい あつい

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết
醇
  • Bình rượu thừa hưởng được đứa trẻ THUẦN hoá thành rượu ngon
  • Thằng THUẦN được HƯỞNG (chén) chị DẬU
  • Mang rượu ngon cho gà hưởng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

じゅんか HÓAThuyết phục bởi độc đoán những phương pháp
ほうじゅん PHƯƠNGThơm và ngọt giọng (rượu)
じゅんぼく PHÁCTính bình dị mộc mạc
乎たる じゅんこたる HỒThuần khiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa