- Có VẬT (勿) gì đó chạm TIM (心) bất thình lình HỐT (忽) hoảng.
- Tâm HỐT được bí kiếp chế tạo Vật
- Vật gì đó đè lên tim ngay lập tức phát HỐT
- Tâm bất giác nghĩ đến kiếp vật (Trong luân hồi) hốt hoảng lo âu
- Tim của động vật rất dễ Hốt hoảng và chúng sẽ bỏ chạy ngay lập tức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
忽 ち | たちまち | HỐT | Ngay lập tức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粗 忽 | そこつ | THÔ HỐT | Cẩu thả |
粗 忽 者 | そこつしゃ | THÔ HỐT GIẢ | Người cẩu thả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|