Created with Raphaël 2.1.212345678910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 溢

Hán Việt
DẬT
Nghĩa

Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.


Âm On
イツ
Âm Kun
こぼ.れる あふ.れる み.ちる

Đồng âm
ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết
溢
  • 1 cái ĐĨA đựng 818 loại thức ăn. nên NƯỚC tràn ra ngoài...
  • Để Miễn thuế phải sống Ẩn DẬT
  • Miễn là ẩn dật thì chạy đường nào cũng được
  • Lợi ÍCH của NƯỚC luôn ngập tràn trong cuộc sống.
  • Đặt nhiều thức ăn lên đĩa quá nên bị tràn ra đổ ra
  • Giành dật nhau để ăn bát cơm to như sắp tràn ra ngoài. Á bự (あふ.れる)
  1. Đầy tràn. Hiếu Kinh có câu mãn nhi bất dật 滿 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật. Xem chi tiết ý nói giàu mà không kiêu xa.
  2. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

れる あふれる DẬTNgập
咲き れる さきあふれる Nở rộ
才能 れる さいのうあふれる Vô cùng tài năng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おういつ HOÀNH DẬTTràn đầy
じゅういつ SUNG DẬTTràn qua
いつりゅう DẬT LƯUSự tràn ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa