- 1 cái ĐĨA đựng 818 loại thức ăn. nên NƯỚC tràn ra ngoài...
- Để Miễn thuế phải sống Ẩn DẬT
- Miễn là ẩn dật thì chạy đường nào cũng được
- Lợi ÍCH của NƯỚC luôn ngập tràn trong cuộc sống.
- Đặt nhiều thức ăn lên đĩa quá nên bị tràn ra đổ ra
- Giành dật nhau để ăn bát cơm to như sắp tràn ra ngoài. Á bự (あふ.れる)
- Đầy tràn. Hiếu Kinh có câu mãn nhi bất dật 滿 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 溢 DẬT Nghĩa: Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật. Xem chi tiết ý nói giàu mà không kiêu xa.
- Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
溢 れる | あふれる | DẬT | Ngập |
咲き 溢 れる | さきあふれる | Nở rộ | |
才能 溢 れる | さいのうあふれる | Vô cùng tài năng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
横 溢 | おういつ | HOÀNH DẬT | Tràn đầy |
充 溢 | じゅういつ | SUNG DẬT | Tràn qua |
溢 流 | いつりゅう | DẬT LƯU | Sự tràn ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|