- Tính tuý từ 9,10 hạt gạo
- Gạo là tinh tuý của hơn 90 quốc gia
- Gạo 米 sàng lọc 9 10 lần là loại tinh TÚY 粋
- Tinh túy như hạt gạo điểm 9,10
- Gạo sàng 9 10 lần để chắt lọc cái tinh TÚY nhất
- Tinh túy
- Thuần, tinh ròng; chọn lọc; tao nhã; xem xét
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抜粋 | ばっすい | đoạn trích |
粋な | すいな | bảnh |
粋人 | すいじん | người phong lưu |
粋狂 | すいきょう | sự thất thường; sự bất chợt; tính cách thất thường; bất chợt |
精粋 | せいすい | tính không ích kỷ; tinh tuý |
Ví dụ âm Kunyomi
粋 がる | いきがる | TÚY | Để (thì) hợp thời trang |
小 粋 | しょういき | TIỂU TÚY | Bảnh |
清 粋 | きよしいき | THANH TÚY | Tính thanh lịch |
粋 な人 | いきなひと | TÚY NHÂN | Người đàn ông (của) được trồng trọt kỹ nếm mùi |
粋 な裁き | いきなさばき | TÚY TÀI | Sự phán xử tế nhị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 粋 | ぶすい | BẤT TÚY | Thiếu trang nhã |
無 粋 | ぶすい | VÔ TÚY | Thiếu trang nhã |
粋 な | すいな | TÚY | Bảnh |
国 粋 | こくすい | QUỐC TÚY | Những đặc trưng của quốc gia |
抜 粋 | ばっすい | BẠT TÚY | Đoạn trích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|