Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 隼

Hán Việt
CHUẨN
Nghĩa

Chim ưng, chim cắt


Âm On
シュン ジュン
Âm Kun
はやぶさ

Đồng âm
CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯNG Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
隼
  • Chim 10 điểm chuẩn là chim ưng
  • Chuẩn xác Mười lần bay đến là Chim ưng.
  • Con chim 10 lần gian chuân là chim ưng
  • Con chim này quá chuẩn tôi cho 10 điểm vì tôi ưng nó
  • Phải qua 10 lần gian chuân Thì chim mới đủ CHUẨN làm chim ưng
  • Chim đậu cọc 10 là đại CHUẨN 隼
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

だいはやぶさ ĐẠI CHUẨNChim ưng gộc
たかはやぶさ ƯNG CHUẨNChim ưng và chim ưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa