Kanji 隼
Đồng nghĩa
鷹
ƯNG
Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác
Xem chi tiết
鷲
Nghĩa:
Xem chi tiết
鳶
Nghĩa:
Xem chi tiết
- Chim 10 điểm chuẩn là chim ưng
- Chuẩn xác Mười lần bay đến là Chim ưng.
- Con chim 10 lần gian chuân là chim ưng
- Con chim này quá chuẩn tôi cho 10 điểm vì tôi ưng nó
- Phải qua 10 lần gian chuân
Thì chim mới đủ CHUẨN làm chim ưng
- Chim đậu cọc 10 là đại CHUẨN 隼
Ví dụ âm Kunyomi
大
隼
| だいはやぶさ | ĐẠI CHUẨN | Chim ưng gộc |
鷹
隼
| たかはやぶさ | ƯNG CHUẨN | Chim ưng và chim ưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|