- SA mạc là nơi Thiếu Nước
- Nơi thiếu nước là bãi cát (sa)
- Nước bị thiếu chỉ có thể ở SA mạc
- SA mạc thì NƯỚC ÍT
- Sa mạc là nơi thiếu nước chủ toàn cát không
- Cát.
- Đất cát.
- Bãi cát.
- Đãi, thải, gạn đi. Như sa thải 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 汰 THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết đãi bỏ bớt đi.
- Sa môn 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạn, Tàu dịch nghĩa là cần tức 勤 CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
- Sa di 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 彌 Nghĩa: Xem chi tiết tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 彌 Nghĩa: Xem chi tiết 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết .
- Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
- Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
- Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沙汰 さたviệc | ||
沙漠 さばくcông lao | ||
沙蚕 ごかいgiun cát | ||
沙門 しゃもん điều tra | ||
沙魚 はぜ cá bống | ||
ご沙汰 ごさた tiếng nói; lời nói | ||
不沙汰 ふさた sự lặng thinh | ||
取沙汰 とりざた Tin đồn hiện thời | ||
無沙汰 むさた sự lặng thinh |
Ví dụ âm Kunyomi
沙 弥 | さや | SA DI | Người tập sự tín đồ phật giáo |
沙 汰 | さた | SA THÁI | Chỉ dẫn |
ご 沙 汰 | ごさた | SA THÁI | Tiếng nói |
不 沙 汰 | ふさた | BẤT SA THÁI | Sự yên lặng |
御 沙 汰 | ごさた | NGỰ SA THÁI | Những từ (đế quốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沙 門 | しゃもん | SA MÔN | Đi lang thang thầy tu tín đồ phật giáo |
曼珠 沙 華 | まんじゅしゃげ | CHÂU SA HOA | Hoa loa kèn spider đỏ |
毘 沙 門天 | びしゃもんてん | SA MÔN THIÊN | Sa Môn Thiên (các vị hộ pháp trong đạo Phật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|