Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 沙

Hán Việt
SA, SÁ
Nghĩa

Cát


Âm On
シャ
Âm Kun
すな よなげる

Đồng âm
SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết SA Nghĩa: Sa, lụa mỏng. Sợi vải,the, rèm Xem chi tiết SA Nghĩa: Áo cà sa Xem chi tiết Nghĩa: Khoe. Lạ lùng. Lừa dối. Xem chi tiết 乍, SẠ Nghĩa:  Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết
沙
  • SA mạc là nơi Thiếu Nước
  • Nơi thiếu nước là bãi cát (sa)
  • Nước bị thiếu chỉ có thể ở SA mạc
  • SA mạc thì NƯỚC ÍT
  • Sa mạc là nơi thiếu nước chủ toàn cát không
  1. Cát.
  2. Đất cát.
  3. Bãi cát.
  4. Đãi, thải, gạn đi. Như sa thải SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết đãi bỏ bớt đi.
  5. Sa môn SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết thầy tu. Dịch âm tiếng Phạn, Tàu dịch nghĩa là cần tức CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
  6. Sa di SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết .
  7. Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
  8. Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
  9. Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
汰 さたviệc
漠 さばくcông lao
蚕 ごかいgiun cát
門 しゃもん điều tra
魚 はぜ cá bống
汰 ごさた tiếng nói; lời nói
汰 ふさた sự lặng thinh
汰 とりざた Tin đồn hiện thời
汰 むさた sự lặng thinh
Ví dụ âm Kunyomi

さや SA DINgười tập sự tín đồ phật giáo
さた SA THÁIChỉ dẫn
ごさた SA THÁITiếng nói
ふさた BẤT SA THÁISự yên lặng
ごさた NGỰ SA THÁINhững từ (đế quốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しゃもん SA MÔNĐi lang thang thầy tu tín đồ phật giáo
曼珠 まんじゅしゃげ CHÂU SA HOAHoa loa kèn spider đỏ
門天 びしゃもんてん SA MÔN THIÊNSa Môn Thiên (các vị hộ pháp trong đạo Phật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa