- Vải (巾) thường (凡) dùng làm CÁNH BUỒM
- Chủ thì được ngồi ghế trên những kẻ phàm phu hèn kém
- Vải căng ra gập lại như cánh buồn phi phàm
- Người Phàm thường lấy Vải căng ra làm buồm cho chiếc thuyền thiếu mái chèo
- Những kẻ phàm phu tục tử là kẻ có cái gậy giữa hai chân
- Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
- Một âm là phâm. Thuyền xuôi gió.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出帆 | しゅっぱん | sự đi thuyền; sự khởi hành bằng thuyền; đi thuyền; khởi hành bằng thuyền |
帆布 | ほぬの | buồm; cánh buồm |
帆柱 | ほばしら | cột buồm |
帆船 | はんせん ほぶね | thuyền buồm |
帆走 | はんそう | việc đi thuyền |
Ví dụ âm Kunyomi
真 帆 | まほ | CHÂN PHÀM | Đầy đủ đi thuyền buồm |
主 帆 | しゅほ | CHỦ PHÀM | Chính đi thuyền buồm |
帆 布 | ほぬの | PHÀM BỐ | Buồm |
帆 影 | ほかげ | PHÀM ẢNH | Hình dáng cánh buồm (nhìn từ xa) |
帆 桁 | ほげた | PHÀM HÀNH | Trục căng buồm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
孤 帆 | こはん | CÔ PHÀM | Cánh buồm cô độc trên biển |
帰 帆 | きはん | QUY PHÀM | Tàu về cảng |
帆 船 | はんせん | PHÀM THUYỀN | Thuyền buồm |
帆 走 | はんそう | PHÀM TẨU | Việc đi thuyền |
機 帆 船 | きはんせん | KI PHÀM THUYỀN | Thuyền buồm có lắp động cơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|