- Công tâm rạch ròi, mới thông được lời đã nghe
- Tai 耳 biết nghe những điều Công 公 Tâm 心 là THÔNG minh
- マ (mama) sử dụng 用 để tăng dũng khí BƯỚC đi qua đường
- Tai nghe mà Tâm không bị đánh động rất là sáng suốt, thông minh
- Công lắng nghe con tim nên thông minh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
利に 聡 い | りにさとい | LỢI THÔNG | Đánh thức sự quan tâm |
耳 聡 い | みみさとい | NHĨ THÔNG | Có tai nhọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
聡 明 | そうめい | THÔNG MINH | Tính khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|