- Dòng nước 氵chảy nhẹ qua cầu
- CÔNG trình NƯỚC chảy sông GIANG
- Công trình chảy nước là giang sông
- ở Sông (Giang) có công trình thủy điện
- Giang ( 江) sơn quy về 1 nước
- CÔNG trình THUỶ điện sông Trường GIANG thời Edo.
- Sông Giang.
- Sông lớn, sông cái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入り江 | いりえ | vịnh nhỏ; vũng; lạch sông |
江山 | こうざん | sông núi; núi sông; giang sơn |
江戸 | えど | Edo |
江戸前 | えどまえ | Kiểu Tokyo |
江戸川 | えどがわ | Dòng sông edo |
Ví dụ âm Kunyomi
江 戸 | えど | GIANG HỘ | Ê-đô (tên cũ của Tokyo) |
入り 江 | いりえ | NHẬP GIANG | Vịnh nhỏ |
入 江 | いりえ | NHẬP GIANG | Sự vào |
堀 江 | ほりえ | QUẬT GIANG | Kênh |
江 村 | えむら | GIANG THÔN | Làng dọc theo một dòng sông (lớn) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
江 河 | こうが | GIANG HÀ | Yangtze và những dòng sông vàng |
江 湖 | こうこ | GIANG HỒ | Sông và hồ |
江 山 | こうざん | GIANG SAN | Sông núi |
揚子 江 | ようすこう | DƯƠNG TỬ GIANG | Dòng sông yangtze (ở trung quốc) |
江 上 | こうじょう | GIANG THƯỢNG | Trên bờ một dòng sông lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|