Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 江

Hán Việt
GIANG
Nghĩa

Sông lớn, sông hồ


Âm On
コウ
Âm Kun
Nanori
くん とうみ りえ

Đồng âm
HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết
江
  • Dòng nước 氵chảy nhẹ qua cầu
  • CÔNG trình NƯỚC chảy sông GIANG
  • Công trình chảy nước là giang sông
  • ở Sông (Giang) có công trình thủy điện
  • Giang ( 江) sơn quy về 1 nước
  • CÔNG trình THUỶ điện sông Trường GIANG thời Edo.
  1. Sông Giang.
  2. Sông lớn, sông cái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
入り いりえ vịnh nhỏ; vũng; lạch sông
こうざん sông núi; núi sông; giang sơn
えど Edo
戸前 えどまえ Kiểu Tokyo
戸川 えどがわ Dòng sông edo
Ví dụ âm Kunyomi

えど GIANG HỘÊ-đô (tên cũ của Tokyo)
入り いりえ NHẬP GIANGVịnh nhỏ
いりえ NHẬP GIANGSự vào
ほりえ QUẬT GIANGKênh
えむら GIANG THÔNLàng dọc theo một dòng sông (lớn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうが GIANG HÀYangtze và những dòng sông vàng
こうこ GIANG HỒSông và hồ
こうざん GIANG SANSông núi
揚子 ようすこう DƯƠNG TỬ GIANGDòng sông yangtze (ở trung quốc)
こうじょう GIANG THƯỢNGTrên bờ một dòng sông lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa