- Kim đan Lụa thổ CẨM
- Ai coi phim Tàu Khựa thì cũng biết ngày xưa gấm vóc của nó quý như thế nào => phải dùng cả Cân (巾) Tiền (金) Trắng (白) mới đổi được Gấm vóc
- Kim đan lụa thổ cẩm màu trắng
- Tà áo có gắn vàng lấp lánh màu trắng là gấm
- Kim loại màu bạch kim là gấm lụa thổ CẨM
- Gấm. Như ý cẩm 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 錦 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết mặc áo gấm, cũng chỉ người cao sang quyền quý.
- Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết 心 , lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo 錦 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết 藻 TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
錦にしきgấm | ||
錦旗きんきniềm vui thích | ||
錦蛇にしきへび trăn | ||
綴れ錦つづれにしき Gấm thêu kim tuyến (dệt bằng tay) | ||
錦布団にしきふとん đệm bông | ||
毛織錦 けおりにしき Hàng len thêu kim tuyến . |
Ví dụ âm Kunyomi
錦 絵 | にしきえ | CẨM HỘI | Tranh nhiều màu sắc đẹp như bức gấm |
唐 錦 | からにしき | ĐƯỜNG CẨM | Vải cẩm (thêu kim tuyến) của Trung Quốc |
綾 錦 | あやにしき | LĂNG CẨM | Gấm vóc thêu kim tuyến và lụa là |
錦 蛇 | にしきへび | CẨM XÀ | Trăn |
錦 鯉 | にしきごい | CẨM LÍ | Cá chép kiểng (có nhiều màu sặc sở) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
錦 地 | きんち | CẨM ĐỊA | Dinh thự |
錦 旗 | きんき | CẨM KÌ | Cẩm kỳ |
錦 鶏 | きんけい | CẨM KÊ | Gà lôi bằng vàng |
錦 上 | きんじょう | CẨM THƯỢNG | Suy tôn vẻ đẹp với vinh quang thậm chí còn lớn hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|