Created with Raphaël 2.1.212345679810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錦

Hán Việt
CẨM
Nghĩa

Vải gấm, lời khen


Âm On
キン
Âm Kun
にしき

Đồng âm
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết
錦
  • Kim đan Lụa thổ CẨM
  • Ai coi phim Tàu Khựa thì cũng biết ngày xưa gấm vóc của nó quý như thế nào => phải dùng cả Cân (巾) Tiền (金) Trắng (白) mới đổi được Gấm vóc
  • Kim đan lụa thổ cẩm màu trắng
  • Tà áo có gắn vàng lấp lánh màu trắng là gấm
  • Kim loại màu bạch kim là gấm lụa thổ CẨM
  1. Gấm. Như ý cẩm Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết mặc áo gấm, cũng chỉ người cao sang quyền quý.
  2. Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết , lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Tảo biển, rong, rau biển Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にしきgấm
旗きんきniềm vui thích
蛇にしきへび trăn
綴れつづれにしき Gấm thêu kim tuyến (dệt bằng tay)
布団にしきふとん đệm bông
毛織 けおりにしき Hàng len thêu kim tuyến .
Ví dụ âm Kunyomi

にしきえ CẨM HỘITranh nhiều màu sắc đẹp như bức gấm
からにしき ĐƯỜNG CẨMVải cẩm (thêu kim tuyến) của Trung Quốc
あやにしき LĂNG CẨMGấm vóc thêu kim tuyến và lụa là
にしきへび CẨM XÀTrăn
にしきごい CẨM LÍCá chép kiểng (có nhiều màu sặc sở)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんち CẨM ĐỊADinh thự
きんき CẨM KÌCẩm kỳ
きんけい CẨM KÊGà lôi bằng vàng
きんじょう CẨM THƯỢNGSuy tôn vẻ đẹp với vinh quang thậm chí còn lớn hơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa