- Người làm Công (工) bị Đánh (攵) vào Tai (耳) thì sẽ dũng Cảm đứng lên
- Thời xưa chiến tranh công việc can đảm lấy tai kẻ thù
- Dám ĐÁNH vào TAI kẻ thù mới dũng CẢM
- đánh công khai vào tai kẻ thù mới dũng cảm
- Tuy bị Cảm nhưng vẫn cầm được cái mã tấu to bằng người => thật là dũng Cảm
- Tiến lên. Như dũng cảm 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết mạnh bạo tiến lên.
- Bạo dạn. Như cảm tác cảm vi 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 作 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết bạo dạn mà làm không e sợ chi.
- Dám. Như yên cảm cố từ 焉 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 辭 sao dám cố từ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勇敢 | ゆうかん | can đảm; can trường; dũng; dũng cảm; gan góc; hào khí; hùng khí |
勇敢な | ゆうかんな | bạo; bạt mạng; gan; hùng dũng; kiện tướng; mạnh dạn |
敢えて | あえて | dám |
敢然 | かんぜん | mạnh mẽ; dám; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng |
敢行 | かんこう | sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành |
Ví dụ âm Kunyomi
取り 敢 えず | とりあえず | Lập tức | |
取 敢 えず | とりあえず | THỦ CẢM | Sự lập tức |
涙塞き 敢 えず | なみだせきあえず | Không kìm nổi nước mắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
敢 えて | あえて | CẢM | Dám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
敢 為 | かんい | CẢM VI | Sự táo bạo |
果 敢 | かかん | QUẢ CẢM | Quả cảm |
勇 敢 | ゆうかん | DŨNG CẢM | Can đảm |
敢 然 | かんぜん | CẢM NHIÊN | Mạnh mẽ |
敢 行 | かんこう | CẢM HÀNH | Sự thực hiện một cách kiên quyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|