Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 敢

Hán Việt
CẢM
Nghĩa

Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương


Âm On
カン
Âm Kun
あ.えて あ.えない あ.えず

Đồng âm
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết
敢
  • Người làm Công (工) bị Đánh (攵) vào Tai (耳) thì sẽ dũng Cảm đứng lên
  • Thời xưa chiến tranh công việc can đảm lấy tai kẻ thù
  • Dám ĐÁNH vào TAI kẻ thù mới dũng CẢM
  • đánh công khai vào tai kẻ thù mới dũng cảm
  • Tuy bị Cảm nhưng vẫn cầm được cái mã tấu to bằng người => thật là dũng Cảm
  1. Tiến lên. Như dũng cảm DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết mạnh bạo tiến lên.
  2. Bạo dạn. Như cảm tác cảm vi CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bạo dạn mà làm không e sợ chi.
  3. Dám. Như yên cảm cố từ CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết sao dám cố từ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうかん can đảm; can trường; dũng; dũng cảm; gan góc; hào khí; hùng khí
ゆうかんな bạo; bạt mạng; gan; hùng dũng; kiện tướng; mạnh dạn
えて あえて dám
かんぜん mạnh mẽ; dám; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng
かんこう sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành
Ví dụ âm Kunyomi

取り えず とりあえず Lập tức
えず とりあえず THỦ CẢMSự lập tức
涙塞き えず なみだせきあえず Không kìm nổi nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

えて あえて CẢMDám
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんい CẢM VISự táo bạo
かかん QUẢ CẢMQuả cảm
ゆうかん DŨNG CẢMCan đảm
かんぜん CẢM NHIÊNMạnh mẽ
かんこう CẢM HÀNHSự thực hiện một cách kiên quyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa