- Bộ thành phần = Vương + Kim : Làm Vua từ cổ chí Kim đều có cái thú chung là tửu và sắc. Thích uống rượu và nghe người đẹp chơi đàn, nhất là Dương Cầm. Tôi Đang làm vua nên tôi biết rất rõ điều này!
- 2 vị vua bây giờ đang cầm đàn
- 2 vị vua hiện tại đang chơi đàn dương CẦM
- Hôm nay 2 ông Vua Cầm đàn đánh cho nhau nghe
- Tử cổ chí Kim, Vui chúa đều thích Cầm kì thi hoạ
- Cái đàn cầm. Đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Giai khách tương phùng nhật bão cầm 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 日 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 窩 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二弦琴 | にげんきん | Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
手風琴 | てふうきん | đàn xếp; đàn ăccoc |
木琴 | もっきん | mộc cầm |
竪琴 | たてごと | đàn hạc; đàn lyre |
調琴 | ちょうきん | việc chơi đàn Koto |
Ví dụ âm Kunyomi
琴 柱 | ことじ | CẦM TRỤ | Dụng cụ căng dây đàn koto |
三角 琴 | みすみこと | TAM GIÁC CẦM | Đàn hac-pơ cổ xưa hình tam giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
弾 琴 | だんきん | ĐÀN CẦM | Chơi trên (về) koto |
提 琴 | ていきん | ĐỀ CẦM | Đàn viôlông |
木 琴 | もっきん | MỘC CẦM | Mộc cầm |
洋 琴 | ようきん | DƯƠNG CẦM | Pianô |
琴 線 | きんせん | CẦM TUYẾN | Dây đàn cầm những tình cảm sâu xa nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|