Created with Raphaël 2.1.2132546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 訃

Hán Việt
PHÓ
Nghĩa

 Báo tin có tang.


Âm On
Âm Kun
しらせ

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết
訃
  • Về chuyện cáo PHÓ (訃) , thì không nên NÓI (言) TO (卜)
  • Nói tô phó có tang
  • Xem bói coi khi nào nên viết cáo phó
  • BÁO TANG Nói vs ông Thầy bói trước khi giao PHÓ
  1. Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
報(ふほう)báo tang
Ví dụ âm Kunyomi

ふほう PHÓ BÁOBáo tang
ふいん PHÓ ÂMBáo cáo (của) một sự chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa