Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 酎

Hán Việt
TRỮU
Nghĩa

Rượu ngon, rượu nặng.


Âm On
チュウ チュ
Âm Kun
かも.す

Đồng âm
TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết TRỪU Nghĩa: Sợi thô, đồ dệt thô Xem chi tiết TRỬU Nghĩa: Khuỷu tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Làm lên men, rượu Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết
酎
  • Rượu mạnh uống vào thốn
  • Rượu mạnh nặng Trữu, uống vào cảm thấy rất thốn
  • Tích trữu rượu nặng rất thốn
  • Cảm thấy tâm nặng Trữu vì hoang cảnh Thốn khổ của chị Dậu
  • Tâm tư nặng trữu Mượn Rượu giải sầu Sầu không vơi bớt Thốn càng thêm tăng
  1. Rượu ngon, rượu nặng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
mục đích
しょうちゅう rượu hâm nóng .
Ví dụ âm Kunyomi

しょうちゅう THIÊU TRỮURượu hâm nóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa