Kanji 黽
Đồng âm
猛
MÃNH
Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt
Xem chi tiết
皿
MÃNH
Nghĩa: Bát dĩa
Xem chi tiết
盲
MANH
Nghĩa: Mù lòa
Xem chi tiết
萌
MANH
Nghĩa: Mầm cỏ
Xem chi tiết
孟
MẠNH, MÃNG
Nghĩa: Lớn, mạnh
Xem chi tiết
満
MÃN
Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Xem chi tiết
幕
MẠC, MỘ, MÁN
Nghĩa: Màn, rèm
Xem chi tiết
敏
MẪN
Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt
Xem chi tiết
慢
MẠN
Nghĩa: Chế giễu, lười biếng
Xem chi tiết
漫
MẠN, MAN
Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
Xem chi tiết
蛮
MAN
Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ
Xem chi tiết
瞞
MAN, MÔN
Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.
Xem chi tiết
- Hình ảnh chú ếch với cái đuôi và cái đùi phình ra
Ví dụ âm Kunyomi
黽
勉 | びんべん | MÃNH MIỄN | Sự cần mẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|