- Ngọc của vua màu đỏ thẫm
- Vua có nhiều châu báu đỏ
- Vua chôn CHÂU báu dưới cây chu sa màu đỏ
- ông vua đi tìm một người nằm trên cái cây để tìm viên ngọc
- Châu báu của Vua màu đỏ thẫm.
- Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết .
- Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu. Như niệm châu 念 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết hạt tràng hạt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
念珠 | ねんじゅ | chuỗi tràng hạt |
数珠 | じゅず | tràng hạt |
珠玉 | しゅぎょく | châu ngọc; đá quí |
珠算 | しゅざん | sự tính bằng bàn tính |
真珠 | しんじゅ | châu; châu ngọc; hạt trai; ngọc trai; trân châu |
Ví dụ âm Kunyomi
珠 暖簾 | たまのれん | CHÂU NOÃN LIÊM | Màn cửa kết bằng các chuỗi hạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
宝 珠 | ほうしゅ | BẢO CHÂU | Viên ngọc |
珠 算 | しゅざん | CHÂU TOÁN | Sự tính bằng bàn tính |
胚 珠 | はいしゅ | PHÔI CHÂU | Noãn |
珠 玉 | しゅぎょく | CHÂU NGỌC | Châu ngọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|