Created with Raphaël 2.1.212354678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 珠

Hán Việt
CHÂU
Nghĩa

Ngọc trai


Âm On
シュ
Âm Kun
たま
Nanori
とも

Đồng âm
CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Số 9 Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
珠
  • Ngọc của vua màu đỏ thẫm
  • Vua có nhiều châu báu đỏ
  • Vua chôn CHÂU báu dưới cây chu sa màu đỏ
  • ông vua đi tìm một người nằm trên cái cây để tìm viên ngọc
  • Châu báu của Vua màu đỏ thẫm.
  1. Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết .
  2. Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu. Như niệm châu CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết hạt tràng hạt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねんじゅ chuỗi tràng hạt
じゅず tràng hạt
しゅぎょく châu ngọc; đá quí
しゅざん sự tính bằng bàn tính
しんじゅ châu; châu ngọc; hạt trai; ngọc trai; trân châu
Ví dụ âm Kunyomi

暖簾 たまのれん CHÂU NOÃN LIÊMMàn cửa kết bằng các chuỗi hạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうしゅ BẢO CHÂUViên ngọc
しゅざん CHÂU TOÁNSự tính bằng bàn tính
はいしゅ PHÔI CHÂUNoãn
しゅぎょく CHÂU NGỌCChâu ngọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa