- Người nằm ngang thiếu chim để hoan hỉ
- Bữa tiệc mà THIẾU CHIM là không được HOAN nghênh
- Con người 人 luôn hoan nghênh 歓迎 con chim 鳥 bị khuyết 欠 tật nhưng vẫn cố gắng tập bay
- NGƯỜI đi dự tiệc mà THIẾU CHIM thì không được HOAN nghênh
- Hoan nghênh chú chim còn thiếu về đúng giờ ngọ
- Người nằm mà thiếu mất con chim thì không thể Hoan hỉ.
- Hoan nghênh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交歓会 | こうかんかい | Hội giao lưu |
合歓 | ねむ | Cây bông gòn |
合歓木 | ねむのき | Cây bông gòn |
哀歓 | あいかん | Nỗi buồn và niềm vui; vui buồn |
歓呼 | かんこ | Sự tung hô |
Ví dụ âm Kunyomi
歓 呼 | かんこ | HOAN HÔ | Sự tung hô |
歓 喜 | かんき | HOAN HỈ | Sự vui mừng |
交 歓 | こうかん | GIAO HOAN | Giao lưu |
哀 歓 | あいかん | AI HOAN | Nỗi buồn và niềm vui |
歓 声 | かんせい | HOAN THANH | Sự hoan hô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|