Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 歓

Hán Việt
HOAN
Nghĩa

Vui vẻ, hoan hỉ


Âm On
カン
Âm Kun
よろこ.ぶ
Nanori

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết
歓
  • Người nằm ngang thiếu chim để hoan hỉ
  • Bữa tiệc mà THIẾU CHIM là không được HOAN nghênh
  • Con người 人 luôn hoan nghênh 歓迎 con chim 鳥 bị khuyết 欠 tật nhưng vẫn cố gắng tập bay
  • NGƯỜI đi dự tiệc mà THIẾU CHIM thì không được HOAN nghênh
  • Hoan nghênh chú chim còn thiếu về đúng giờ ngọ
  • Người nằm mà thiếu mất con chim thì không thể Hoan hỉ.
  1. Hoan nghênh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかんかい Hội giao lưu
ねむ Cây bông gòn
ねむのき Cây bông gòn
あいかん Nỗi buồn và niềm vui; vui buồn
かんこ Sự tung hô
Ví dụ âm Kunyomi

かんこ HOAN HÔSự tung hô
かんき HOAN HỈSự vui mừng
こうかん GIAO HOANGiao lưu
あいかん AI HOANNỗi buồn và niềm vui
かんせい HOAN THANHSự hoan hô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa