Created with Raphaël 2.1.213245687910121113141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 譜

Hán Việt
PHỔ, PHẢ
Nghĩa

Bản nhạc, gia phả, sổ


Âm On

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Quyển sách Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết
譜
  • Gia phả không phải thứ có thể nói là phổ cập cho bất kì ai
  • Truyền miệng để phổ biến cho đời sau về gia phả
  • Gia phả trong gia đình có thể được (PHỔ) 譜 truyền miệng 言 cho đời sau
  • Gia PHẢ thì nên dùng NGÔN ngữ PHỔ thông để viết
  • Nói bình thường thành phổ biến
  1. Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Như gia phổ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết phả chép thế thứ trong nhà họ.
  2. Niên phổ PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết . Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết .
  3. Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ. $ Ta quen đọc là phả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねんぷ sơ yếu lí lịch
あんぷ sự học thuộc nhạc; sự nhớ âm nhạc; trí nhớ
きふ kết quả trò chơi; thành tích chơi game
がくふ bảng tổng phổ; bảng dàn bè; nốt nhạc; bản nhạc
けいふ phả hệ; gia hệ; hệ thống; hệ; dòng
Ví dụ âm Kunyomi

きふ KÌ PHỔKết quả trò chơi
がふ HỌA PHỔSách tranh
きふ KÍ PHỔViệc viết âm nhạc ghi điểm
いえふ GIA PHỔGia phả
さいふ THẢI PHỔViết giai điệu trên (về) giấy âm nhạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa