- Gia phả không phải thứ có thể nói là phổ cập cho bất kì ai
- Truyền miệng để phổ biến cho đời sau về gia phả
- Gia phả trong gia đình có thể được (PHỔ) 譜 truyền miệng 言 cho đời sau
- Gia PHẢ thì nên dùng NGÔN ngữ PHỔ thông để viết
- Nói bình thường thành phổ biến
- Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Như gia phổ 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 譜 PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết phả chép thế thứ trong nhà họ.
- Niên phổ 年 譜 PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 普 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết . Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ 譜 PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết .
- Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ. $ Ta quen đọc là phả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年譜 | ねんぷ | sơ yếu lí lịch |
暗譜 | あんぷ | sự học thuộc nhạc; sự nhớ âm nhạc; trí nhớ |
棋譜 | きふ | kết quả trò chơi; thành tích chơi game |
楽譜 | がくふ | bảng tổng phổ; bảng dàn bè; nốt nhạc; bản nhạc |
系譜 | けいふ | phả hệ; gia hệ; hệ thống; hệ; dòng |
Ví dụ âm Kunyomi
棋 譜 | きふ | KÌ PHỔ | Kết quả trò chơi |
画 譜 | がふ | HỌA PHỔ | Sách tranh |
記 譜 | きふ | KÍ PHỔ | Việc viết âm nhạc ghi điểm |
家 譜 | いえふ | GIA PHỔ | Gia phả |
採 譜 | さいふ | THẢI PHỔ | Viết giai điệu trên (về) giấy âm nhạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|