- Sự ghen ghét như bệnh tật, như mũi tên găm sâu vào bản tính của phụ nữ
- Phụ Nữ có TẬT hay GHEN ghét
- Ghen là bệnh tật của phụ nữ
- Con gái có tật hay ghen ghét lẫn nhau
- Bị Tên bắn cộng thêm Bệnh có sẵn nên bì tàn Tật suốt đời.
- Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Như tật đố 嫉 TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết 妒 Nghĩa: Xem chi tiết ganh ghét. Khuất Nguyên 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hảo tế mĩ nhi xưng ác 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 溷 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 嫉 TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 兮 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 好 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 惡 Nghĩa: Xem chi tiết ( NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết L y Nghĩa: Xem chi tiết t Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết o [ 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 騷 Nghĩa: Xem chi tiết ) Đời hỗn trọc mà ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嫉む そねむđố | ||
嫉妬 しっと Lòng ghen tị; sự ganh tị | ||
嫉視 しっし ghen tị | ||
嫉妬する しっとするđố | ||
嫉妬する しっとghen tỵ; ghen ghét | ||
嫉妬で撃ち殺す しっとでうちころすđánh ghen . |
Ví dụ âm Kunyomi
嫉 む | そねむ | TẬT | Đố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|