Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 嫉

Hán Việt
TẬT
Nghĩa

Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.


Âm On
シツ
Âm Kun
そね.む ねた.む にく.む

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
嫉
  • Sự ghen ghét như bệnh tật, như mũi tên găm sâu vào bản tính của phụ nữ
  • Phụ Nữ có TẬT hay GHEN ghét
  • Ghen là bệnh tật của phụ nữ
  • Con gái có tật hay ghen ghét lẫn nhau
  • Bị Tên bắn cộng thêm Bệnh có sẵn nên bì tàn Tật suốt đời.
  1. Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Như tật đố TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ganh ghét. Khuất Nguyên KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hảo tế mĩ nhi xưng ác THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ( NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết L y Nghĩa: Xem chi tiết t Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết o [ LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Đời hỗn trọc mà ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
む そねむđố
妬 しっと Lòng ghen tị; sự ganh tị
視 しっし ghen tị
妬する しっとするđố
妬する しっとghen tỵ; ghen ghét
妬で撃ち殺す しっとでうちころすđánh ghen .
Ví dụ âm Kunyomi

そねむ TẬTĐố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa