Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 赴

Hán Việt
PHÓ
Nghĩa

Tiếp tục, trở nên


Âm On
Âm Kun
おもむ.く

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết
赴
  • Chạy đến nhận chức tô phó
  • Thằng lớp PHÓ hay CHẠY BỐC đầu xe
  • Chạy (走) ô Tô (ト: katakana) đến nơi nhận chức PHÓ chủ tịch.
  • Phó mặc vào Bói toán mà đâm đầu Chạy Tới.
  • Phó mặc (赴) vào bói toán (ト) mà đâm đầu chạy (走) đi
  1. Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết chạy tới.
  2. Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おもむく tới; đến; đi về phía; xu hướng; phát triển theo hướng
ふにん việc tới nhận chức
任地 ふにんち nơi tới nhận chức
Ví dụ âm Kunyomi

おもむく PHÓTới
快方に かいほうにおもむく Để tiến bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふにん PHÓ NHÂMViệc tới nhận chức
任地 ふにんち PHÓ NHÂM ĐỊANơi tới nhận chức
任する ふにんする PHÓ NHÂMTới nhận chức
単身 たんしんふにん ĐƠN THÂN PHÓ NHÂMSự ấn định điệu nhạc diễn đơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa