- Chạy đến nhận chức tô phó
- Thằng lớp PHÓ hay CHẠY BỐC đầu xe
- Chạy (走) ô Tô (ト: katakana) đến nơi nhận chức PHÓ chủ tịch.
- Phó mặc vào Bói toán mà đâm đầu Chạy Tới.
- Phó mặc (赴) vào bói toán (ト) mà đâm đầu chạy (走) đi
- Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔 赴 PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết chạy tới.
- Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃 PHÓ Nghĩa: Báo tin có tang. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
赴く | おもむく | tới; đến; đi về phía; xu hướng; phát triển theo hướng |
赴任 | ふにん | việc tới nhận chức |
赴任地 | ふにんち | nơi tới nhận chức |
Ví dụ âm Kunyomi
赴 く | おもむく | PHÓ | Tới |
快方に 赴 く | かいほうにおもむく | Để tiến bộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
赴 任 | ふにん | PHÓ NHÂM | Việc tới nhận chức |
赴 任地 | ふにんち | PHÓ NHÂM ĐỊA | Nơi tới nhận chức |
赴 任する | ふにんする | PHÓ NHÂM | Tới nhận chức |
単身 赴 任 | たんしんふにん | ĐƠN THÂN PHÓ NHÂM | Sự ấn định điệu nhạc diễn đơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|