Created with Raphaël 2.1.2124537689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 衿

Hán Việt
CÂM
Nghĩa

Cổ áo


Âm On
キン コン
Âm Kun
えり

Đồng âm
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết
衿
  • áo ngày nay may có cổ
  • Nekutai thời nay là dành cho áo có cổ CÂM ko hở
  • áo BÂY GIỜ may có CỔ (neck) ネ
  • Mốt bây giờ là áo khép cổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

はんえり BÁN CÂMNeckpiece (trên (về) một áo kimônô)
えりうら CÂM LÍKẻ (của) cổ áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa