- áo ngày nay may có cổ
- Nekutai thời nay là dành cho áo có cổ CÂM ko hở
- áo BÂY GIỜ may có CỔ (neck) ネ
- Mốt bây giờ là áo khép cổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
半 衿 | はんえり | BÁN CÂM | Neckpiece (trên (về) một áo kimônô) |
衿 裏 | えりうら | CÂM LÍ | Kẻ (của) cổ áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|