- Ăn phải loại gạo dị thường thì chỉ có đi ỉa ra phân hoài!
- Khác 異なる với gạo 米 thì là phân 糞
- Ăn gạo ỉa ra phân đưa ra ruộng bón cho 2 miếng đất
- Một dạng dị thường của gạo là cứt
- Gạo đất cộng lại là phẩn
- Phân, cứt. Như điểu phẩn 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết cứt chim, ngưu phẩn 牛 NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết cứt bò.
- Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết 土 . Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Dụng tài như phẩn thổ 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết 土 (Phương Sơn Tử truyện 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) Tiêu tiền như rác. Tục ngữ có câu Phật đầu trước phẩn 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết Bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
- Bón. Như phẩn điền 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết bón ruộng.
- Bỏ đi. Như phẩn trừ 糞 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết 除 TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết trừ bỏ đi, quét dọn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
歯 糞 | はくそ | XỈ PHẨN | (răng) mảng bám |
目 糞 | めくそ | MỤC PHẨN | Nhìn sự tháo gỡ hoặc nước nhầy |
下手 糞 | へたくそ | HẠ THỦ PHẨN | Sự vụng về tột bậc |
糞 味噌 | くそみそ | PHẨN VỊ TẰNG | Quét sự tố cáo |
糞 垂れ | くそたれ | PHẨN THÙY | Đồ thối tha! |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
糞 土 | ふんど | PHẨN THỔ | Trái đất nghèo hoặc bẩn |
馬 糞 | ばふん | MÃ PHẨN | Phân ngựa |
糞 便 | ふんべん | PHẨN TIỆN | Cặn |
鶏 糞 | けいふん | KÊ PHẨN | Phân chim |
牛 糞 | ぎゅうふん | NGƯU PHẨN | Cứt bò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|