Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 糞

Hán Việt
PHẨN
Nghĩa

Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi.


Âm On
フン
Âm Kun
くそ

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
糞
  • Ăn phải loại gạo dị thường thì chỉ có đi ỉa ra phân hoài!
  • Khác 異なる với gạo 米 thì là phân 糞
  • Ăn gạo ỉa ra phân đưa ra ruộng bón cho 2 miếng đất
  • Một dạng dị thường của gạo là cứt
  • Gạo đất cộng lại là phẩn
  1. Phân, cứt. Như điểu phẩn ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết cứt chim, ngưu phẩn NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết cứt bò.
  2. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết . Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Dụng tài như phẩn thổ DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Tiêu tiền như rác. Tục ngữ có câu Phật đầu trước phẩn Nghĩa: Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết Bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
  3. Bón. Như phẩn điền PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết bón ruộng.
  4. Bỏ đi. Như phẩn trừ PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết trừ bỏ đi, quét dọn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

はくそ XỈ PHẨN(răng) mảng bám
めくそ MỤC PHẨNNhìn sự tháo gỡ hoặc nước nhầy
下手 へたくそ HẠ THỦ PHẨNSự vụng về tột bậc
味噌 くそみそ PHẨN VỊ TẰNGQuét sự tố cáo
垂れ くそたれ PHẨN THÙYĐồ thối tha!
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふんど PHẨN THỔTrái đất nghèo hoặc bẩn
ばふん MÃ PHẨNPhân ngựa
便 ふんべん PHẨN TIỆNCặn
けいふん KÊ PHẨNPhân chim
ぎゅうふん NGƯU PHẨNCứt bò
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa