Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 喚

Hán Việt
HOÁN
Nghĩa

Kêu la, khóc lóc


Âm On
カン
Âm Kun
わめ.く

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
喚
  • Miệng lớn hô hoán tứ tiếng
  • Dùng tay hoán đổi 4 cái đầu cá to
  • Miệng hô hoán để bán được 4 đầu cá to
  • đao của tứ đại danh bộ bị hoán đổi
  • Miệng hô HOÁN khi thấy tứ đại mĩ nhân
  1. Kêu, gọi. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうかん lệnh triệu tập; trát đòi ra hầu tòa; lệnh gọi đến gặp ai
わめく kêu lên; gào thét
かんもん sự truyền hỏi; truyền hỏi; sự triệu tập; triệu tập
かんき sự thức tỉnh; sự khơi gợi; sự kêu gọi; thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi
Ví dụ âm Kunyomi

わめく HOÁNKêu lên
泣き なきわめく KHẤP HOÁNGào khóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんき HOÁN KHỞISự thức tỉnh
かんもん HOÁN VẤNSự truyền hỏi
かんせい HOÁN THANHTiếng hét lên (khi vui mừng hay ngạc nhiên)
きょうかん KHIẾU HOÁNLa hét
しょうかん TRIỆU HOÁNLệnh triệu tập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa