- Miệng lớn hô hoán tứ tiếng
- Dùng tay hoán đổi 4 cái đầu cá to
- Miệng hô hoán để bán được 4 đầu cá to
- đao của tứ đại danh bộ bị hoán đổi
- Miệng hô HOÁN khi thấy tứ đại mĩ nhân
- Kêu, gọi. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm 喚 HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 午 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 枕 CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết 邊 禽 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 窩 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
召喚 | しょうかん | lệnh triệu tập; trát đòi ra hầu tòa; lệnh gọi đến gặp ai |
喚く | わめく | kêu lên; gào thét |
喚問 | かんもん | sự truyền hỏi; truyền hỏi; sự triệu tập; triệu tập |
喚起 | かんき | sự thức tỉnh; sự khơi gợi; sự kêu gọi; thức tỉnh; khơi gợi; kêu gọi |
Ví dụ âm Kunyomi
喚 く | わめく | HOÁN | Kêu lên |
泣き 喚 く | なきわめく | KHẤP HOÁN | Gào khóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
喚 起 | かんき | HOÁN KHỞI | Sự thức tỉnh |
喚 問 | かんもん | HOÁN VẤN | Sự truyền hỏi |
喚 声 | かんせい | HOÁN THANH | Tiếng hét lên (khi vui mừng hay ngạc nhiên) |
叫 喚 | きょうかん | KHIẾU HOÁN | La hét |
召 喚 | しょうかん | TRIỆU HOÁN | Lệnh triệu tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|