Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 透

Hán Việt
THẤU
Nghĩa

Xuyên qua


Âm On
トウ
Âm Kun
す.く す.かす す.ける とう.る とう.す
Nanori
とおる

Đồng âm
THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết SẤU, THẤU Nghĩa: Súc miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết
透
  • Người ưu Tú là có thể nhìn Thấu được con đường mình đi
  • 13 cây LÚA mọc lên và THẤU qua QUẢI đường nhựa.
  • Đang đi trên đường vẫn có thể nhìn Thấu 13 cây Lúa ưu Tú
  • Thấu nhìn Mười Ba cây Lúa Trong suốt khi Bước dài.
  1. Suốt qua. Như thấu minh THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lý gọi là thấu triệt THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết .
  2. Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết tiết lộ tin tức.
  3. Nhảy.
  4. Sợ.
  5. Quá, rất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふとうめい không trong suốt
はんとうめい Nửa trong suốt; trong mờ
てすき thời gian rỗi
しんとう sự thẩm thấu; sự thấm qua; thẩm thấu; thấm qua
かす すかす đánh trung tiện
Ví dụ âm Kunyomi

かす すかす THẤUĐánh trung tiện
かす みすかす KIẾN THẤUNhìn thấu (nghĩa đen và nghĩa bóng)
木を かす きをすかす Tới mỏng bắt phải nấp trên cây
闇を かす やみをすかす Tới sự tương đương vào trong bóng tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すく THẤU
見え みえすく KIẾN THẤUTrong suốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける すける THẤUThấu đến
けるブラウス すけるブラウス Áo bờ-lu đích xác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

水性 とうすいせい THẤU THỦY TÍNHTính thấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうし THẤU THỊSự nhìn thấu
とうか THẤU QUÁSự chuyển giao
しんとう TẨM THẤUSự thẩm thấu
しんとう SẤM THẤUSự thấm qua
とうしゃ THẤU TẢSự can vẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa