- Người ưu Tú là có thể nhìn Thấu được con đường mình đi
- 13 cây LÚA mọc lên và THẤU qua QUẢI đường nhựa.
- Đang đi trên đường vẫn có thể nhìn Thấu 13 cây Lúa ưu Tú
- Thấu nhìn Mười Ba cây Lúa Trong suốt khi Bước dài.
- Suốt qua. Như thấu minh 透 THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết 明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lý gọi là thấu triệt 透 THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết 徹 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết .
- Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透 THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết tiết lộ tin tức.
- Nhảy.
- Sợ.
- Quá, rất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不透明 | ふとうめい | không trong suốt |
半透明 | はんとうめい | Nửa trong suốt; trong mờ |
手透き | てすき | thời gian rỗi |
浸透 | しんとう | sự thẩm thấu; sự thấm qua; thẩm thấu; thấm qua |
透かす | すかす | đánh trung tiện |
Ví dụ âm Kunyomi
透 かす | すかす | THẤU | Đánh trung tiện |
見 透 かす | みすかす | KIẾN THẤU | Nhìn thấu (nghĩa đen và nghĩa bóng) |
木を 透 かす | きをすかす | Tới mỏng bắt phải nấp trên cây | |
闇を 透 かす | やみをすかす | Tới sự tương đương vào trong bóng tối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
透 く | すく | THẤU | Hé |
見え 透 く | みえすく | KIẾN THẤU | Trong suốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
透 ける | すける | THẤU | Thấu đến |
透 けるブラウス | すけるブラウス | Áo bờ-lu đích xác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
透 水性 | とうすいせい | THẤU THỦY TÍNH | Tính thấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
透 視 | とうし | THẤU THỊ | Sự nhìn thấu |
透 過 | とうか | THẤU QUÁ | Sự chuyển giao |
浸 透 | しんとう | TẨM THẤU | Sự thẩm thấu |
滲 透 | しんとう | SẤM THẤU | Sự thấm qua |
透 写 | とうしゃ | THẤU TẢ | Sự can vẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|