- Qua Tàu gặp bọn quân phiệt là Dặc
- Qua Tàu lấy Cây Qua xử Dặc Phiệt.
- Mâu 戈 QUA bắn 弋 DẶC 丿 nô
- Dùng cái QUA cắt Y phục trên đất
- Chị THẢO đứng trên SƯỜN NÚI nhìn THẦN TÀNG hình vụt mất Qua tầm mắt
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
戈 を収める | ほこをおさめる | Bỏ vào bao một có thanh gươm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兵 戈 | へいか | BINH | Chiến tranh |
干 戈 | かんか | KIỀN | Vũ khí |
銅 戈 | どうか | ĐỒNG | Đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|