Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 亘

Hán Việt
TUYÊN, HOÀN
Nghĩa

Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra


Âm On
コウ カン
Âm Kun
わた.る もと.める

Đồng âm
TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết
亘
  • Ngày mồng 1 tết nguyên đán thì TUYÊN bố
  • Tuyên bố 2 ngày là Hoàn thành.
  • Tuyên bố Nhị Đán bắt đầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

わたる TUYÊNĐể trải dài
れんわたる LIÊN TUYÊNSự trải dài lên tục
わたるいにしえ TUYÊN CỔMãi mãi
数キロに すうキロにわたる Để trải dài qua vài kilômet
幾年にも いくとせにもわたる Kéo dài suốt nhiều năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa