- Mắt 目 chết 亡 là mù 盲
- Vong là mất
- Mắt mất thì mù
- Mù thì cuộc sống mong Manh
- MẤT ĐI con MẮT => thì trở nên MÙ quáng
- Mắt hoại tử bị mù, tỉ lệ nhìn thấy rất mong MANH
- Thanh manh, lòa.
- Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
- Tối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
文盲 | もんもう | sự mù chữ |
盲人 | もうじん | người mù |
盲信 | もうしん | niềm tin mù quáng; sự tin tưởng mù quáng |
盲従 | もうじゅう | sự phục tùng mù quáng |
盲点 | もうてん | điểm mù |
Ví dụ âm Kunyomi
盲 執 | めくらと | MANH CHẤP | Sự kết án đã bén rễ |
半 盲 | はんめくら | BÁN MANH | Sự mù một bên mắt |
明き 盲 | あきめくら | MINH MANH | Chứng thanh manh |
盲 亀 | めくらかめ | MANH QUY | Làm mù con rùa |
盲 判 | めくらばん | MANH PHÁN | Dấu đóng lên chỗ văn bản chưa hiểu rõ nội dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
盲 唖 | もうあ | MANH Á | Làm mù và câm |
全 盲 | ぜんもう | TOÀN MANH | Sự mù hẳn |
文 盲 | もんもう | VĂN MANH | Sự mù chữ |
盲 人 | もうじん | MANH NHÂN | Người mù |
盲 信 | もうしん | MANH TÍN | Niềm tin mù quáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|