- Loài chim 鳥 mất 1 Ô là con quạ
- Quạ là loài chim đen thùi lùi không thấy mắt, cho nên 鳥→烏
- Con chim đen thui, không nhìn thấy nên thành con quạ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
烏 木 | からすぎ | Ô MỘC | Gỗ mun |
烏 紙 | からすし | Ô CHỈ | Giấy thô mầu nâu xỉn (trải lót dưới thảm sàn) |
夜 烏 | よるからす | DẠ Ô | Con quạ kêu vào ban đêm |
河 烏 | かわからす | HÀ Ô | Chim hét nước |
烏 口 | からすぐち | Ô KHẨU | Cái bút vẽ dùng trong vẽ bản đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
烏 犀角 | うさいかく | Ô GIÁC | Sừng tê giác màu đen |
烏 骨鶏 | うこっけい | Ô CỐT KÊ | Gà ác |
烏 有に帰す | うゆうにきす | Để được đốt cháy tới những tro | |
烏 龍茶 | うーろんちゃ | Ô LONG TRÀ | Chè oolong |
烏 合の衆 | うごうのしゅう | Ô HỢP CHÚNG | Lộn xộn tụ tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
烏 滸の沙汰 | おこのさた | Sự ngu ngốc | |
障泥 烏 賊 | あおりいか | CHƯỚNG NÊ Ô TẶC | Một loại mực ống |
烏 滸がましい | おこがましい | Tự phụ | |
鰹の 烏 帽子 | かつおのえぼし | Người đàn ông tiếng bồ đào nha - (của) - chiến tranh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|