Created with Raphaël 2.1.212345687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 烏

Hán Việt
Ô
Nghĩa

Con quạ


Âm On
Âm Kun
からす いずくんぞ なんぞ なんぞ

Đồng âm
Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết
烏
  • Loài chim 鳥 mất 1 Ô là con quạ
  • Quạ là loài chim đen thùi lùi không thấy mắt, cho nên 鳥→烏
  • Con chim đen thui, không nhìn thấy nên thành con quạ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

からすぎ Ô MỘCGỗ mun
からすし Ô CHỈGiấy thô mầu nâu xỉn (trải lót dưới thảm sàn)
よるからす DẠ ÔCon quạ kêu vào ban đêm
かわからす HÀ ÔChim hét nước
からすぐち Ô KHẨUCái bút vẽ dùng trong vẽ bản đồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

犀角 うさいかく Ô GIÁCSừng tê giác màu đen
骨鶏 うこっけい Ô CỐT KÊGà ác
有に帰す うゆうにきす Để được đốt cháy tới những tro
龍茶 うーろんちゃ Ô LONG TRÀChè oolong
合の衆 うごうのしゅう Ô HỢP CHÚNGLộn xộn tụ tập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

滸の沙汰 おこのさた Sự ngu ngốc
障泥 あおりいか CHƯỚNG NÊ Ô TẶCMột loại mực ống
滸がましい おこがましい Tự phụ
鰹の 帽子 かつおのえぼし Người đàn ông tiếng bồ đào nha - (của) - chiến tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa