Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 怨

Hán Việt
OÁN
Nghĩa

Oán giận


Âm On
エン オン ウン
Âm Kun
うら.む うらみ うら.めしい

Đồng âm
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết 忿 Nghĩa: Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết
怨
  • Uyên (宛) bị mất nhà (宀) nên Tâm rất Oán hận
  • Em đau tim vì buổi tối thường mang oán hận
  • Oản 腕 có tâm OÁN hận
  • Giờ Mão (夘), trời còn tối (夕), cầm đốt tre (卩) ra đường, Tâm (心) dễ gặp hồn ma báo Oán (怨)
  • Uyên oán hận vì bị đuổi ra khỏi nhà
  • Cái tim lăn lộn rồi thấy OÁN GIẬN
  • Cứ đến giờ Mão (夘) thì Trái tim (心) lại thấy Oán (怨) hận
  1. Oán giận.
  2. Có nghĩa như chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みうらみoán thù
むうらむhiềm
声ời than phiền
念おんねんmối ác cảm
恨えんこん sự thù hằn
色えんしょくquả cam
言えんげん mối ác cảm
めしいうらめしいtrách mắng
霊おんりょうhồn ma báo oán
み言うらみごとsự trách mắng
Ví dụ âm Kunyomi

うらみ OÁNOán thù
み言 うらみごと OÁN NGÔNTrách mắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

めしい うらめしい OÁNĐáng trách mắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うらむ OÁNHiềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えんさ OÁN TASụ phẫn uất
しえん TƯ OÁNSự thù oán cá nhân
えんこん OÁN HẬNSự ghen ghét
えんげん OÁN NGÔNSự thù oán
宿 しゅくえん TÚC OÁNMối thù xưa oán cũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おんねん OÁN NIỆMSự thù oán
おんてき OÁN ĐỊCHKẻ không đội trời chung
おんりょう OÁN LINHHồn ma báo oán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa