- Uyên (宛) bị mất nhà (宀) nên Tâm rất Oán hận
- Em đau tim vì buổi tối thường mang oán hận
- Oản 腕 có tâm OÁN hận
- Giờ Mão (夘), trời còn tối (夕), cầm đốt tre (卩) ra đường, Tâm (心) dễ gặp hồn ma báo Oán (怨)
- Uyên oán hận vì bị đuổi ra khỏi nhà
- Cái tim lăn lộn rồi thấy OÁN GIẬN
- Cứ đến giờ Mão (夘) thì Trái tim (心) lại thấy Oán (怨) hận
- Oán giận.
- Có nghĩa như chữ 蘊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怨みうらみoán thù | ||
怨むうらむhiềm | ||
怨声ời than phiền | ||
怨念おんねんmối ác cảm | ||
怨恨えんこん sự thù hằn | ||
怨色えんしょくquả cam | ||
怨言えんげん mối ác cảm | ||
怨めしいうらめしいtrách mắng | ||
怨霊おんりょうhồn ma báo oán | ||
怨み言うらみごとsự trách mắng |
Ví dụ âm Kunyomi
怨 み | うらみ | OÁN | Oán thù |
怨 み言 | うらみごと | OÁN NGÔN | Trách mắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怨 めしい | うらめしい | OÁN | Đáng trách mắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怨 む | うらむ | OÁN | Hiềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
怨 嗟 | えんさ | OÁN TA | Sụ phẫn uất |
私 怨 | しえん | TƯ OÁN | Sự thù oán cá nhân |
怨 恨 | えんこん | OÁN HẬN | Sự ghen ghét |
怨 言 | えんげん | OÁN NGÔN | Sự thù oán |
宿 怨 | しゅくえん | TÚC OÁN | Mối thù xưa oán cũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
怨 念 | おんねん | OÁN NIỆM | Sự thù oán |
怨 敵 | おんてき | OÁN ĐỊCH | Kẻ không đội trời chung |
怨 霊 | おんりょう | OÁN LINH | Hồn ma báo oán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|