Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết まか.り~,や.める Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ
2 SẦU Nghĩa: Sầu, lo Xem chi tiết シュウ うれ.える,うれ.い Sầu, lo
3 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết アイ あわ.れ,あわ.れむ,かな.しい Buồn rầu, thương tiếc
4 KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết コク ひど.い Tàn ác
5 TOAN Nghĩa: Chua. Đau ê ẩm. Axít Xem chi tiết サン す.い Chua. Đau ê ẩm. Axít
6 KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết ゲキ はげ.しい Khích lệ, kích thích, cổ vũ
7 NIÊM Nghĩa: Chất dính, dán vào Xem chi tiết ネン ねば.る Chất dính, dán vào
8 NIÊM Nghĩa: Cá niêm, cá măng Xem chi tiết デン,ネン あゆ,なまず Cá niêm, cá măng
9 ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết オク Nhớ lại, hồi tưởng
10 LIÊN, LÂN Nghĩa: Lanh lợi Xem chi tiết レイ,レン,リョウ あわ.れむ,さと.い Lanh lợi
11 HOÀI Nghĩa: Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi Xem chi tiết カイ,エ ふところ,なつ.かしい,なつ.かしむ,なつ.く,なつ.ける,なず.ける,いだ.く,おも.う Hoài cổ, nhớ nhung, ngực, cái túi
12 TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết セイ,ショウ Cái giếng
13 TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết ヘイ あわ.せる Sáp nhập, tham gia, kết hợp
14 TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết ショウ Trong suốt, lấp lánh
15 TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết セイ,ジョウ やす.んじる Yên tĩnh, mưu, trị
16 TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết セイ さ.ます,さ.める,さ.ます さ.める Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh.
17 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết モウ あみ Cái lưới, mạng lưới
18 VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết モウ,ボウ みだ.りに Ảo tưởng, viển vông
19 VÕNG Nghĩa: Cái lưới Xem chi tiết モウ,ボウ あみ Cái lưới
20 LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết ロウ も.る,も.れる,も.らす  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ
21 LUYỆN Nghĩa: Luyện, đúc (kim loại) Xem chi tiết レン ね.る Luyện, đúc (kim loại)
22 LUYÊN, LUYẾN Nghĩa: : Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến. Xem chi tiết レン つ.る,ひ.く,つ,る,ひ,く : Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến.
23 BIỂU Nghĩa: Túi, tải Xem chi tiết ヒョウ たわら Túi, tải
24 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết Tốt, quý, đẹp
25 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết われ,わ,わ.が~,わが~ Ta (tiếng tự xưng mình)
26 TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết サツ せま.る  Bức bách (đè ép).
27 TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết シツ ひざ Đầu gối.
28 YÊU Nghĩa: Nhỏ, mỏng manh Xem chi tiết ヨウ ちいさい Nhỏ, mỏng manh
29 YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết ヨウ あや.しい,なま.めく,わざわ.い Đẹp (mĩ miều). Quái lạ.
30 LỖI Nghĩa: Cái cày Xem chi tiết ライ,ルイ き,く,すき Cái cày
31 TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết タク Cao chót, cái bàn
32 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết ダク,ジョク にご.る,にご.す Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn
33 TRÁC Nghĩa:  Mổ, chim ăn gọi là trác Xem chi tiết タク,ツク,トク ついば.む,つつ.く  Mổ, chim ăn gọi là trác
34 TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết タク みが.く Sửa ngọc, mài giũa ngọc
35 QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết カツ くく.る Tổng quát, bao quát, buộc lại
36 HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết カツ,コツ すべ.る,なめ.らか Trơn, nhẵn, trôi chảy
37 QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết クツ ほり Hào, rãnh, mương
38 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết クツ かが.む,かが.める Uốn cong; nhượng bộ
39 QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết キツ たちばな Cây quất
40 QUÁT Nghĩa: Hẳn là, có lẽ, dự kiến Xem chi tiết カツ はず,やはず Hẳn là, có lẽ, dự kiến
41 QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết クツ,コツ いわや,いはや,あな Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật.
42 MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết マツ Xóa bỏ
43 MẠT Nghĩa: Cây mạt li, cây hoa lài Xem chi tiết マツ,バツ,マ Cây mạt li, cây hoa lài
44 MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết ミツ,ビツ Mật ong, mật ngọt
45 TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết タク さわ,うるお.い,うるお.す,つや Đầm lầy, leo lên 
46 TRẠCH Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết タク えら.ぶ Chọn lựa
47 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết ヒョウ Bình luận
48 BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết ヘイ がら,え,つか thiết kế, mô hình, xây dựng
49 BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết ヘイ ひのえ Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3
50 BIẾN Nghĩa: Khắp cùng, lần Xem chi tiết ヘン あまね.く Khắp cùng, lần