Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 旬

Hán Việt
TUẦN, QUÂN
Nghĩa

10 ngày


Âm On
ジュン シュン

Đồng âm
TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết
旬
  • Bao 1 ngày bằng 10 ngày
  • 1 TUẦN 旬 đi làm chỉ đù tiền BAO 勹 bạn bè ăn 1 ngày 日
  • Bao 1 ngày, bằng bao 1 tuần
  • Một tuần gói gọn trong 1 ngày chủ nhật
  • Tiền BAO 1 NGÀY bằng tiền ăn 1 TUẦN
  1. Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết , từ mười một đến hai mươi là trung tuần TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết , từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết (Nam Quan đạo trung NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
  2. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần (mười ngày). Như thất tuần thượng thọ THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , bát tuần thượng thọ BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
  3. Khắp. Như lai tuần lai tuyên TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
  4. Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうじゅん thượng tuần; 10 ngày đầu của tháng
げじゅん hạ tuần
ちゅうじゅん trung tuần; 10 ngày giữa một tháng
Ví dụ âm Kunyomi

げじゅん HẠ TUẦNHạ tuần
じゅんよ TUẦN DƯQuá mười ngày
いちじゅん NHẤT TUẦNMười ngày
しょじゅん SƠ TUẦNThượng tuần
じゅんかん TUẦN KHANXuất bản mỗi mười ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa