- Bao 1 ngày bằng 10 ngày
- 1 TUẦN 旬 đi làm chỉ đù tiền BAO 勹 bạn bè ăn 1 ngày 日
- Bao 1 ngày, bằng bao 1 tuần
- Một tuần gói gọn trong 1 ngày chủ nhật
- Tiền BAO 1 NGÀY bằng tiền ăn 1 TUẦN
- Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết , từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết , từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san 二 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 但 ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết (Nam Quan đạo trung 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 關 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
- Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần (mười ngày). Như thất tuần thượng thọ 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 壽 Nghĩa: Xem chi tiết , bát tuần thượng thọ 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 壽 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v.
- Khắp. Như lai tuần lai tuyên 來 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 來 宣 TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
- Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上旬 | じょうじゅん | thượng tuần; 10 ngày đầu của tháng |
下旬 | げじゅん | hạ tuần |
中旬 | ちゅうじゅん | trung tuần; 10 ngày giữa một tháng |
Ví dụ âm Kunyomi
下 旬 | げじゅん | HẠ TUẦN | Hạ tuần |
旬 余 | じゅんよ | TUẦN DƯ | Quá mười ngày |
一 旬 | いちじゅん | NHẤT TUẦN | Mười ngày |
初 旬 | しょじゅん | SƠ TUẦN | Thượng tuần |
旬 刊 | じゅんかん | TUẦN KHAN | Xuất bản mỗi mười ngày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|